11/2/13

Đề thi ngoại

Phần I : chọn đáp án đúng
Câu 1: Tình trạng sốc và suy đang tạng trong viên phúc mạc toàn thể trong viên phúc mạc nặng chủ yếu là do :
A. Thoát huyết tương nhiều                                B. Nôn
C. Vi khuẩn và độc tố của vi khuẩn tràn vào máu      D. Sốt cao kéo dài

Câu 2: Đặc điểm dấu hiệu bụng trướng của hội chứng chảy máu trong ổ bụng là:
A. Không có trướng bụng                                   B. Trướng đều toàn bộ
C. Trướng khu trú vùng tạng bị tổn thương                D. Trướng hơi do liệt ruột

Câu 3: Giai đoạn nguy hiểm nhất của bỏng:
A. Giai đoạn nhiễm trùng                                   B. Giai đoạn sốc bỏng
C. Giai đonạ nhiễm độc cấp tính                       D. Giai đoạn phục hồi

Câu 4: Xét nghiệm Bilirubin trong tắc mật cơ học sẽ thấy
A.   Tỷ lệ Bilirubin trực tiếp trên gián tiếp không thay đổi
B.   Tăng Bilirubin gián tiếp
C.   Tỷ lệ Bilirubin trực tiếp trên gián tiếp giảm
D.  Tăng Bilirubin máu trực tiếp

Câu 5: Bỏng vùng mặt ở trẻ mới đẻ chiếm tỷ lệ:
A: 20%                B: 10%                C. 13%                D. 18%

Câu 6: Trong chấn thương -  vết thương ngực, khám lồng ngực bằng nghe chủ yếu để tìm triệu chứng:
A. Các tiếng bất thường ( ran nổ, ran âm..)             B. Giảm hoặc mất rì rào phế nang phổi
C. Tần số thở tăng lên                                       D. Tiếng lục cục của ổ gãy xương sườn

Câu 7: Chiều dài tương đối của cánh tay là:
A. Từ củ lớn đến mỏm trên lồi cầu trong             B. Từ củ lớn đến mỏm trên lồi cầu ngoài
C. Từ mỏm cùng vai đếnmỏm trên lồi cầu ngoài  D. Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên cầu trong

Câu 8: Trục quay của cẳng tay là một đường
A.   Từ mỏm trên lồi cầu ngoài đến mỏm trâm quay
B.   Từ chỏm quay đến mỏm trầm trụ
C.   Từ mỏm trên lồi cầu trong đến mỏm trầm trụ
D.  Từ mổm khuỷu đến mỏm trầm trụ

Câu 9: Dấu hiệu thần kinh khu trí có gia strij nhất trong chẩn đoán máu tụ là:
A. Dãn đổng tử một bên                           B. Liệt dây thần kinh khứu giác
C. Liệt nửa người                                      D. Điếc tai

Câu 10: Triệu chứng chắc chắn của gãy xương là:
A. Giảm cơ năng chi gãy                                    B. Tiếng lạo xạo xương gãy
C. Mất cơ năng chi gãy                             D. Bầm tím muộn


Câu 11: Mục đích của nghiệm pháp ba cốc là:
A. Xác định hiện tượng đái máu                        B. Xác định nguyên nhân đái máu
C. Xác định mức độ đái máu                             D. Xác định vị trí chảy máu ở đường tiết niệu

Câu 12: Dấu hiệu Blumberg rõ nhất trong:
A. Tắc ruột          B. Viêm ruột thừa        C. Thoát vụ đùi nghẹt            D. Viêm phúc mạc

Câu 13: Triệu chứng nào có giá trị gợi ý chẩn đoán gãy xương nhất:
A. Sưng nề                                        B. Giảm cơ năng chi gãy
C. Đau chói                                               D. Bầm tím sau chấn thương 24 - 48 giờ

Câu 14: Phương pháp cận lâm sang nào tốt nhất để chẩn đoán tổn thương chấn thương sọ não:
A. Chụp Xquang so quy ước                     B. Đo điện não đồ
B. Chụp cắt lớp vi tính                    D. Chụp cộng hưởng từ

Câu 15: Về giải phẫu bệnh, thương tổn “ thủng thành ngực “ chắc chắn gây ra:
A. Tràn máu khoan màng phổi                 B. Tràn máu – tràn khu khoang màng phổi
C. Máu cục trong khoang màng phổi                D, Tràn khí khoang màng phổi

Câu 16: Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán vỡ nền sọ tầng trước:
A. Tụ máu mắt kiểu đeo kính râm           B. Tụ máu dưới da đầu vùng trán
C. Tụ máu xương chũm                            D. Chảy dịch não tủy qua tai

Câu 17: Trong các dấu hiệu X quang sau trên phim chụp bụng không chuẩn bị, dấu hiệu nào có giá trị xác định chắc chắn là viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng:
A. Ruột giãn toàn bộ                                 B. Có hơi tự do trong ổ bụng
C. Thành ruột dầy                                      D. Ổ bụng mờ

Câu 18: Cơn đau quặn thận là do:
A.   Tăng áp lực đột ngột ở đài bể thận phía trên chỗ tắc
B.   Sỏi di chuyển trong niệu quản
C.   Viêm thận bể thận
D.  Co thắt niệu quản

Câu 19: Nguyên nhân nào gặp nhiều nhất trong hội chứng chảy máu trong ổ bụng
A. Ung thư gan                                 B. Vỡ lách bệnh lý
C. Vỡ ruột                                        D. Vỡ lách do chấn thương

Câu 20: Triệu chứng chắc chắn của gãy xương là:
A. Đau chói                                               B. Giảm cơ năng chi gãy
C. Cử động bất thường                    D. Sưng nề

Câu 21: Dấu hiệu quan trọng nhất của viêm ruột thừa:
A. Điểm đau Mac Burney                         B. Bụng chướng
C. Đau khu trú hố chậu phải                    D. Phản ứng thành bụng

Câu 22: Kiểu gãy xương hay gặp nhất ở trẻ em
A. Gãy cành tươi                              B. Gãy nhiều tầng, nhiều đoạn
C. Gãy nhiều mành rơi                    D. Gãy chéo xoắn

Câu 23: Triệu chứng mất vùng đục trước gan thấy trong
A. Thủng dạ dày  B. Hẹp môn vị              C. Tắc ruột          D. Vỡ ruột non

Câu 24: Trục chi trên là một đường nối
A.   Mỏm cùng vai -> giừa nếp khuỷu -> nếp gấp cổ tay
B.   Mỏm cùng vai -> giữa nếp khuỷu -> mỏm trâm quay
C.   Củ lớn -> mỏm trên lồi cầu ngoài -> mỏm trâm quay
D.  Mỏm cùng vai -> giữa nếp khuỷu -> mỏm trầm trụ

Câu 25: Triệu chứng nào trong các triệu chứng thành bụng sau là triệu chứng đặc trưng và quan trọng nhất của viêm phúc mạc toàn thể
A. Co cứng thành bụng                    B. Phản ứng thành bụng
C. Bụng trướng                                D. Cảm tứng phúc mạc

Câu 26: Bỏng sâu có đặc điểm:
A.   Đã phá hủy mảng đáy
B.   Thường gặp trong bỏng nắng hay bỏng nước sôi
C.   Đa số không cần phải vá da
D.  Khỏi sau khoảng 10 – 14 ngày

Câu 27: Khi đo biên độ vận động một khớp, đo ở tư thế:
A. Xuất phát 0     o                  B. Ngồi                C. Nằm                D. Đứng

Câu 28: Khám bệnh nhân trong cơ đau quặn thận thấy:
A.   Cảm ứng phúc mạc
B.   Thận căng to
C.   Co cứng khối cơ thắt lưng và cơ thành bụng bên đau
D.  Phản ứng thành bụng

Câu 29: Tóm tắt hoạt động sinh lý hô hấp ở thì thở ra như sau
A.   Lồng ngực xẹp xuống -> Giảm áp lực âm tính khoang màng phổi -> Làm phổi xẹp theo -> Đẩy không khí ra ngoài
B.   Ngực xẹp xuống -> Đẩy phổi xẹp theo -> Đẩy không khí ra ngoài
C.   Giảm áp lực âm tính khoang màng khổi -> Tăng áp suất phế nang -> Không khí tự đi ra ngoài
D.  Ngực xẹp xuống cơ hoành đẩy lên -> Làm phổi xẹp -> Tăng áp suất phế nang -> Không khí tự đi ra ngoài

Câu 30: Bilirubin kết hợp được tiết ra từ đâu :
A. Liên bảo đường mật B. Các tế bào gan         C. Các tế bàoKuffer     D. Tổ chức liên kết


Câu 31: Dấu hiệu lâm sang quan trọng nhất của máu tụ trong sọ là:
A. Có khoảng tính        B. Liệt nửa người         C. Dãn đồng tử   D. Hôn mê từ đầu

Câu 32: Triệu chứng cơ năng đúng nhất của Hội chứng chảy máu trong ổ bụng do vỡ tặng đặc biệt là:
A. Bí trung đại tiện sớm                           B. Nôn liên tục
C. Khó thở                                       D. Đau bụng liên tục, khắp bụng

Câu 33: Nội dung điều trị quan trọng nhất trong giai đoạn sốc bỏng là:
A. Cắt lọc tổ chức hoại tử                         B. Chống nhiễm khuẩn
C. Vá da                                           D. Bồi phục nước và điện giải

Câu 34: Trong các loại viêm phúc mạc sau, loại viêm phúc mạc nào không phải là viêm phúc mạc cấp thứ phát
A. Viêm phúc mạc do lao                                   B. Viêm phúc mạc do liên cầu ở trẻ en
C, Viêm phúc mạc do viêm túi mật hoại tử                D. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa vỡ

Câu 35: Vàng da do tắc mật trên lâm sàng do:
A. Suy gan           B. Hoại tử tế bào gan             B. Bilirubin máu tăng            D. Suy thận

Câu 36: Về giải phẫu bệnh, thương tổn thường gặp nhất của khoang màng phổi trong chấn thương ngực nói chung là:
A. Tràn máu khoang màng phổi đơn thuần                 B. Tràn máu khoang màng phổi và xẹp phổi
C. Tràn máu – Tràn khí khoang màng  phổi               D. Tràn khí khoang màng phổi đơn thuần

Câu 37: Ngừa trong tắc mật do:
A. Chức năng gan giảm                                      B. Dị ứng muối mật
C. Viêm da                                                D. Nhiễm khuẩn đường mật

Câu 38: Bệnh nhân nam 67 tuổi, tiền sử cao huyết áp, đau bụng, nôn, vẫn trung tiện. Vào viện vì có khối u rốn đập theo nhịp mạch, huyết động ổn định, cần thăm khám lâm sàng nào cần thiết nhất để chẩn đoán bệnh:
A. Sờ nắn             B. Chọc dò          C. Gõ                            D. Nghe

Câu 39: Đái máu nghĩa là:
A. Nước tiểu có sắc tố mật                       B. Nước tiểu có màu đỏ
C. Nước tiểu đỏ có hồng cầu                   D. Trong nước tiểu có Hemoglobin

Câu 40: Trong các triệu chứng toàn thân sau, triệu chứng nào là quan trọng nhất của hội chứng chảy máu trong ổ bụng
A. Chân tay lạnh  B. Vã mồ hôi                C. Mạch nhanh              D.Niêm mạc nhợt




PHẦN II : CÂU HỎI ĐÚNG - SAI


Viêm phúc mạc thứ phát là do :
Câu 1 : Vi khuẩn xâm nhập ổ phúc mạc qua đường máu, bạch huyết   Đ  S
Câu
2 : Nhiều chủng vi khuẩn của ống tiêu hóa gây ra                          Đ  S
Câu 3 : Vi khuẩn xâm nhập ổ phúc mạc do tổn thương đường tiêu hóa Đ  S
Câu 4 : Một chủng vi khuẩn gây ra                                                          Đ   S

Vi khuẩn nào trong các vi khuẩn sau có trong viêm phúc mạc toàn thể thứ phát :
Câu 5 : Lậu cầu            Đ   S 
Câu 6 : Liên cầu khuẩn Đ   S
Câu
7 : E Coli               Đ   S
Câu 8 : Proteus             Đ   S

Triệu chứng cơ năng của hội chứng chảy máu trong ổ bụng là :
Câu 9 : Nôn máu  Đ  S
Câu 10 : Đau khắp bụng Đ  S
Câu 11 : Bí trung đại tiện Đ  S
Câu 12 : Đau bụng từng cơn Đ  S

Nguyên tắc xử trí chảy máu trong ổ bụng có tình trạng sốc là :
Câu 13 : Truyền máu là biện pháp hồi sức tốt nhất Đ  S
Câu 14 : Mổ sớm càng tốt Đ  S
Câu 15 : Vừa mổ vừa hồi sức Đ S
Câu 16 : Hồi sức tốt rồi moiwd mổ  Đ  S

Nguyên nhân của chảy máu trong ổ bụng là :
Câu 17 : Vỡ tạng đặc do chấn thương bụng Đ  S
Câu 18 : Đụng dập thành ruột non Đ  S
Câu 19 : Vỡ nhân ung thư Đ S
Câu 20 : Chửa ngoài tử cung vỡ Đ  S

Chức năng của hệ xương khớp trong cơ thể là :
Câu 21 : Chức năng gấp-duỗi chi Đ  S
Câu 22 : Chức năng nâng đỡ toàn bộ cơ thể  Đ  S
Câu 23 : Chức năng bảo vệ các tạng Đ  S
Câu 24 : Chức năng vận động Đ  S

Các loại di lệch của đầu xương gãy là :
Câu 25 : Gấp góc Đ  S
Câu 26 : Chồng ngắn Đ  S
Câu 27 : Sang bên Đ  S
Câu 28 : Xa nhau Đ  S


Sốc trong gãy xương do nguyên nhân :
Câu 29 : Mất máu Đ  S
Câu 30 : Nhiễm trùng Đ S
Câu 31 : Nhiễm độc   Đ  S
Câu 32 : Đau. Đ  S

Phân loại bỏng :
Câu 33 : Bỏng nông là bỏng khi khỏi không để lại sẹo Đ  S
Câu 34 : Bỏng độ 3 là bỏng đã ăn tới cơ, xương   Đ  S
Câu 35 : Bỏng nông là bỏng đã phá hủy màng đáy Đ  S
Câu 36 : Bỏng độ II là bỏng gây tổn thương lớp biểu bì  Đ  S

Diễn biến của bỏng :
Câu 37 : Bỏng nông và bỏng sâu đều có diễn biến lâm sàng qua các giai đoạn như nhau Đ  S
Câu 38 : Giai đoạn nhiễm độc cấp tính có thể xuất hiện ngay trong 48 giờ đầu  Đ  S
Câu 39 : Đặc điểm của nhiễm khuẩn trong bỏng là không bao giờ gây nhiễm trùng máu Đ  S
Câu 40 : Trong các giai đoạn nhiễm độc cấp tính, tình trạng nhiễm độc là do nhiễm khuẩn và do hấp thu chất độc từ tổ chức hoại tử  Đ  S

Nguyên tắc đo chi :
Câu 41 : Dựa vào mốc xương Đ  S
Câu 42 : So sánh 2 bên  Đ  S
Câu 43 : Dựa vào mốc phần mềm Đ  S
Câu 44 : So sánh chi trên với chi dưới Đ  S

Nguyên tắc chụp X-quang hệ xương – khớp :
Câu 45 : Nhìn rõ màng xương Đ  S
Câu 46 : Nhìn rõ thành xương Đ  S  
Câu 47 : Lấy 1 khớp gần nhất Đ  S
Câu 48 : Lấy trên và dưới ổ gãy 1 khớp Đ  S

Các chỉ số đo đạc liên quan đến khớp hang :
Câu 49 : Đường Nelaton – roser  Đ  S
Câu 50 : Tam giác Heuter Đ  S
Câu 51 : Tam giác Scapar Đ  S
Câu 52 : Tam giác Bryant Đ  S


…………………………………………………..


Câu 54 : Thường gặp ở người trẻ Đ  S
Câu 55 : Đái máu Đ  S
Câu 56 : Hội chứng kích thích đường tiết niệu thấp  Đ  S


Xác định dấu hiệu của ung thư TLT :
Câu 57 : Chụp niệu đồ tĩnh mạch hệ tiết niệu bình thường Đ  S
Câu 58 : Thăm trực tràng TLT có nhân cứng Đ  S
Câu 59 : Siêu âm TLT không đồng nhất , có ổ rỗng âm Đ  S
Câu 60 : Định lượng PSA bình thường Đ  S

Chọn câu đúng hoặc sai các câu hỏi sau :
Câu 61 : Đầu di động trong chấn thương sọ não thì tổn thương 1 bên  Đ  S
Câu 62 : Bệnh nhân tỉnh tức là có khoảng tỉnh  Đ  S
Câu 63 : Bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp  khi bị chấn thương sọ não thường nặng hơn Đ  S
Câu 64 : Đầu cố định trong chấn thương sọ não thì tổn thương 2 bên Đ  S

Chọn đáp án đúng hoặc sai :
Câu 65 : Khoảng tỉnh càng dài tiên lượng càng xấu Đ  S
Câu 66 : Liệt nửa người cùng bên với khối máu tụ Đ  S
Câu 67 : có khoảng tỉnh phần lớn do máu tụ trong sọ Đ  S
Câu 68 : Dãn đồng tử cùng bên với khối máu tụ  Đ  S

Một số đặc điểm giải phẫu thành ngực ứng dụng lâm sàng trong chấn thương – vết thương ngực :
Câu 69 : Vòm cơ hoành phải cao hơn vòm cơ hoành trái Đ  S
Câu 70 :  Vòm cơ hoành trái cao hơn vòm cơ hoành phải trên 2 cm  Đ  S
Câu 71 : Bó mạch – thần kinh liên sườn nằm ở bờ trên xương sườn  Đ  S
Câu 72 : Lá thành màng phổi phủ sát mặt trong các xương sườn       Đ  S

Đặc điểm giải phẫu bệnh của tổn thương cơ hoành ( vỡ, thủng ) trong chấn thương – vết thương ngực là :
Câu 73 : Vỡ cơ hoành trái hay gặp hơn vỡ cơ hoành phải    Đ  S
Câu 74 : Vị trí vết thương ngực ở phái lưng , gần cột sống  Đ  S
Câu 75 : Vị trí vết thương ngực từ ngang mức khoang liên sườn 5 trở xuống Đ  S
Câu 76 : Vỡ cơ hoành phải hay gặp hơn vỡ cơ hoành trái    Đ  S


Những động tác cần làm khi thăm khám bằng nhìn và sờ một vết thương trên thành ngực là:
Câu 77 : Cắt chỉ vết thương ( nếu đã được khâu kín ) xem có phì phò máu và khí không   Đ  S
Câu 78 : Tìm dấu hiệu phì phò máu và khí qua vết thương  Đ  S
Câu 79 : Đánh giá chính xác vị trí của vết thương tren lồng ngực    Đ  S

Câu 80 : Đưa tay hoặc dụng cụ vào thăm dò vết thương xem có sâu thấu ngực không  Đ  S

No comments:

Post a Comment