11/3/13

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MẮT Y6

                                                                               
Hãy chọn 1 câu đúng nhất
1.       Số cơ vận nhãn của nhãn cầu:
A.      2
B.      4
C.      6
D.      7
E.       8
2.       Dây thần kinh số VII chi phối vận động:
A.      Cơ nâng mi
B.      Cơ Muller
C.      Cơ thể mi
D.      Cơ vòng mi
E.       Cơ co đồng tử
3.       Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc:
A.      Màng Bowmann
B.      Nội mô
C.      Biểu mô sắc tố
D.      Màng Descemet
E.       Nhu mô
4.       Nhiệm vụ của thể mi là:
A.      Nuôi dưỡng võng mạc
B.      Tiết thủy dịch và tham gia điều tiết
C.      Giãn đồng tử
D.      Co đồng tử
E.       Điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc
5.       Vùng bè là một cấu trúc quan trọng nằm ở:
A.      Hậu phòng
B.      Mống mắt
C.      Góc tiền phòng
D.      Kết mạc
E.       Đĩa thị
6.       Đĩa thị:
A.      Không có mạch máu
B.      Có nhiều tế bào thị giác
C.      Có nhiều sợi thị giác
D.      Có nhiều tế bào hạch
E.       Nằm về phía thái dương của hoàng điểm
7.       Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại:
A.      Vỏ não thủy chẩm
B.      Vỏ não thủy thái dương
C.      Vỏ não thủy đỉnh
D.      Vỏ não thủy trán
E.       Giao thoa thị giác
8.       Bán manh thái dương hai bên thông thường do tổn thương ở:
A.      Dãi thị
B.      Thể gối ngoài
C.      Thần kinh thị giác
D.      Giao thoa thị giác
E.       Tia thị
9.       Mắt bị sụp mi do tổn thương dây thần kinh não số:
A.      III
B.      IV
C.      V
D.      VI
E.       VII
10.    Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên:
A.      Mặt trước giác mạc và mặt sau mi mắt
B.      Mặt trước nhãn cầu
C.      Mặt trước củng mạc và mặt sau mi mắt
D.      Toàn bộ mặt ngoài nhãn cầu
E.       Tất cả các câu trên đều đúng
11.    Việc điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của:
A.      Giác mạc
B.      Mống mắt
C.      Thể mi
D.      Thể thủy tinh
E.       Võng mạc
12.    Áp lực nội nhãn bình thường được duy trì trong khoảng từ:
A.      0 - 15 mmHg
B.      14 - 25 mmHg
C.      10 - 30 mmHg
D.      20 - 30mmHg
E.       19 - 35mmHg
13.    Thủy dịch:
A.      Là một chất gel trong suốt được sản xuất bởi thể mi
B.      Lưu thông từ hậu phòng ra tiền phòng
C.      Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh
D.      Có chứa lysosyme nên có tác dụng sát khuẩn
E.       Tất cả các câu trên đều đúng
14.    Thị thần kinh được tạo nên bởi các sợi trục của các:
A.      Tế bào nón
B.      Tế bào nón và tế bào que
C.      Tế bào lưỡng cực
D.      Tế bào hạch
E.       Tất cả các tế bào kể trên
15.    Cấu tạo võng mạc bao gồm mấy lớp nơron thần kinh?
A.      3
B.      5
C.      7
D.      9
E.       10

16.    Hắc mạc là một phần của màng bồ đào:
A.      Nằm giữa củng mạc và thể mi
B.      Nằm giữa thể mi và mống mắt
C.      Nằm giữa võng mạc và củng mạc
D.      Nằm giữa võng mạc và thể mi
E.       Tất cả đều sai
17.    Dây thần kinh số III điều khiển các cơ sau:
A.      Thẳng trên, thẳng ngoài, chéo bé, vòng mi
B.      Thẳng trên, thẳng trong, chéo bé, nâng mi
C.      Thẳng trên, chéo lớn, nâng mi
D.      Thẳng dưới, chéo lớn, vòng mi
E.       Thẳng dưới, chéo lớn, chéo bé, nâng mi.
18.    Tuyến Meibomius nằm ở:
A.      Gốc lông mi
B.      Trong hốc mắt
C.      Trong sụn mi mắt
D.      Kết mạc
E.       Rìa giác mạc
19.    Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở:
A.      Bờ mi
B.      Trong hốc mắt
C.      Trong sụn mi mắt
D.      Kết mạc
E.       Rìa giác mạc
20.    Nước mắt sau khi được tiết ra sẽ:
A.      Thoát xuống mũi qua lệ đạo
B.      Bay hơi
C.      Dàn đều lên kết mạc nhờ chớp mắt
D.      Tham gia dinh dưỡng giác mạc
E.       Tất cả các câu trên đều đúng
21.    Mống mắt là một phần của màng bồ đào nằm:
A.      Trước thể thủy tinh
B.      Sau thể mi
C.      Giữa thể thủy tinh và dịch kính
D.      Giữa thể mi và hắc mạc
E.       Giữa võng mạc và củng mạc
22.    Thể mi có:
A.      Cơ giãn đồng tử
B.      Cơ co đồng tử
C.      Cơ trơn để điều tiết
D.      Cơ Muller
E.       Cơ Zinn
23.    Vùng trung tâm hoàng điểm là nơi:
A.      Có thị lực tốt nhất
B.      Chỉ chứa tế bào que
C.      Nằm phía mũi của đĩa thị
D.      Chứa niều mạch máu
E.       Tất cả đều đúng

24.    Thể thủy tinh có đặc điểm:
A.      Thấu kính hai mặt lõm
B.      Chỉ gồm có 2 phần: nhân và vỏ
C.      Nối với mống mắt bởi dây Zinn
D.      Công suất hội tụ khoảng 45D
E.       Tham gia điều tiết để nhìn gần
25.    Dịch kính nằm ở:
A.      Tiền phòng
B.      Hậu phòng
C.      Cả tiền phòng và hậu phòng
D.      Giữa võng mạc và thể thủy tinh
E.       Tất cả đều đúng
26.    Chắp là thứ phát của sự tắc nghẽn:
A.      Tuyến Zeiss
B.      Tuyến Moll
C.      Tuyến Meibomius
D.      Tuyến lệ
E.       Tất cả đều sai
27.    Mụt lẹo biểu hiện lâm sàng bằng một khối sưng của:
A.      Lông mày
B.      Bờ tự do của mi
C.      Kết mạc sụn
D.      Kết mạc nhãn cầu
E.       Nếp da mi
28.    Bệnh nào sau đây kèm theo đỏ mắt :
A.      Glaucoma cấp (góc đóng)
B.      Glaucoma góc mở
C.      Đục thủy tinh thể
D.      Bong võng mạc
E.       Xuất huyết dịch kính
29.    Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi:
A.      Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm
B.      Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử giãn
C.      Mắt đỏ, tăng tiết tố, thị lực không biến đổi
D.      Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co
E.       Không có bệnh cảnh nào nêu trên
30.    Khi khám mắt bạn thấy: phù giác mạc, cương tụ rìa và giác mạc bắt màu fluoresceine. Nghĩ đến chẩn đoán nào?
A.      Viêm kết mạc dị ứng
B.      Viêm kết mạc do vi khuẩn
C.      Viêm kết mạc do virus
D.      Glaucoma cấp
E.       Loét giác mạc
31.    Trước một bệnh nhân: đau nhức, đỏ mắt và giảm thị lực.  Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào?
A.      Viêm kết mạc
B.      Bong võng mạc
C.      Glaucoma cấp ( góc đóng)
D.      Glaucoma góc mở
E.       Đục thủy tinh thể
32.    Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải làm gì?
A.      Tuyên truyền phòng bệnh cho những người chưa mắc
B.      Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh
C.      Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân
D.      Nhỏ thuốc phòng ở mắt thứ hai
E.       Tất cả đều đúng
33.    Dựa vào yếu tố nào để nghĩ đến viêm loét giác mạc do Herpes
A.      Biểu hiện ở tiền phòng
B.      Biểu hiện ở kết mạc
C.      Hình ảnh loét giác mạc hình cành cây
D.      Có hạch trước tai
E.       Biểu hiện ở mống mắt
34.    Định nghĩa bệnh glaucoma, câu nào đúng?
A.      Có sự gia tăng áp lực nội nhãn so với áp lực thành mạch trong nhãn cầu
B.      Thu hẹp thị trường
C.      Gây teo lõm gai thị
D.      Thị lực giảm
E.       Tất cả đều đúng
35.    Đứng trước một bệnh nhân: đỏ mắt, đau nhức và không giảm thị lực. Bạn nghĩ đến bệnh cảnh nào?
A.      Viêm giác mạc
B.      Viêm kết mạc
C.      Viêm thượng củng mạc
D.      Viêm mống mắt thể mi
E.       Glocauma góc đóng cấp
36.    Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mac:
A.      Cương tụ rìa
B.      Giảm thị lực
C.      Tiết tố dính lông mi
D.      Đau nhức mắt
E.       Tất cả đều sai
37.    Những thuốc nhỏ mắt nào cần phải chống chỉ chỉ định khi có loét giác mạc:
A.      Kháng sinh
B.      Vitamin A
C.      Corticoide
D.      Thuốc giãn đồng tử
E.       Thuốc chống dị ứng
38.    Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào biểu hiện cương tụ rìa?
A.      Đục thủy tinh thể
B.      Loét giác mạc
C.      Glaucoma góc mở
D.      Viêm kết mạc do vi khuẩn
E.       Xuất huyết kết mạc
39.    Trước một bệnh nhân: đỏ mắt, không đau nhức, và không giảm thị lực. Bạn nghĩ tới bệnh nào?
A.      Viêm giác mạc
B.      Glaucoma cấp
C.      Viêm màng bồ đào trước
D.      Viêm kết mạc
E.       Tất cả đều sai
40.    Trước một bệnh cảnh: đỏ mắt, dấu hiệu đặc trưng nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus?
A.      Đồng tử co
B.      Đồng tử giãn
C.      Đau
D.      Xuất tiết (ghèn)
E.       Hạch trước tai
41.    Trước một bệnh cảnh: đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực, ngứa nhiều. Chẩn đoán nào phù hợp nhất?
A.      Viêm kết mạc virus
B.      Viêm kết mạc vi khuẩn
C.      Viêm kết mạc mùa xuân
D.      Xuất huyết dưới kết mạc
E.       Mắt hột
42.    Trước một bệnh cảnh: đau nhức mắt và đỏ mắt, dấu hiệu nào phù hợp với chẩn đoán glaucoma cấp:
A.      Cương tụ ngoại vi
B.      Đồng tử giãn, mất phản xạ
C.      Nhãn áp 12 mmhg
D.      Tiền phòng sâu
E.       Thị lực bình thường
43.    Khi vôi cục bắn vào mắt
A.      Lấy hết vôi cục
B.      Nếu pH đạt 8 – 8,5 là được
C.      Rửa với huyết thanh ngọt đẳng trương
D.      Luôn thử pH
E.       Tất cả các động tác trên
44.    Xử lý cấp cứu bỏng do chất kiềm gồm các thao tác sau, ngoại trừ:
A.      Rửa cùng đồ bằng thật nhiều nước
B.      Rửa bằng chất trung hòa đặc hiệu
C.      Tra thuốc tê nhiều lần
D.      Tra mắt bằng thuốc mỡ kháng sinh
E.       Tra thuốc co đồng tử
45.    Cận thị phù hợp với:
A.      Mang kính hội tụ
B.      Trục nhãn cầu quá ngắn
C.      Thể thủy tinh giảm độ hội tụ
D.      Tiêu điểm f’ nằm trước võng mạc
E.       Tất cả đều sai
46.    Giảm thị lự từ từ, không gây đau nhức là triệu chứng của:
A.      Đục thủy tinh thể
B.      Glaucoma góc mở
C.      Thoái hóa võng mạc
D.      Viêm kết mạc vi khuẩn
E.       Tất cả điều đúng
47.    Để phát hiện có loét giác mạc, cần phải:
A.      Nhỏ thuốc kháng sinh
B.      Khám bằng ánh sáng tự nhiên
C.      Đo thị lực
D.      Đo nhãn áp
E.       Nhỏ thuốc nhuộm fluoresceine
48.    Viễn thị phù hợp với:
A.      Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc
B.      Nhãn cầu dài
C.      Thủy tinh thể tăng độ hội tụ
D.      Mang kính phân kỳ
E.       Tất cả đều đúng
49.    Bệnh lý nào sau đây thường không gây giảm thị lực:
A.      Viêm kết mạc cấp
B.      Viêm giác mạc cấp
C.      Viêm màng bồ đào cấp
D.      Glaucoma góc mở
E.       Tất cả các bệnh trên
50.    Khi khám bệnh có các triệu chứng: đỏ mắt, đồng tử giãn méo và nhãn áp 30mmHg, bạn cần nghĩ tới:
A.      Viêm kết mạc
B.      Viêm giác mạc
C.      Bệnh glaucoma
D.      Đục thủy tinh thể người già
E.       Tất cả đều sai
51.    Trong những câu nói về acide, câu nào đúng nhất?
A.      Acide lan tỏa theo bề rộng và chiều cao
B.      Acide có tác dụng liên tục trong nhiều ngày
C.      Acide không lan tỏa sâu vào trong nhu mô của mắt
D.      Acide gây những tổn thương tối đa ngay từ đầu
E.       Mức độ nặng của các tổn thương phụ thuộc vào nồng độ của hóa chất
52.    Trong những câu nói về bazơ, câu nào đúng nhất?
A.      Bazơ lan tỏa theo chiều rộng và bề sâu
B.      Bazơ có tác dụng liên tục trong nhiều ngày
C.      Bazơ không lan tỏa sâu vào trong nhu mô của mắt
D.      Bazơ gây những tổn thương mắt tối đa ngay từ đầu
E.       Mức độ nặng của các tổn thương phụ thuộc vào trước hết nồng độ của hóa chất
53.    Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến đục thủy tinh thể?
A.      Dấu hiệu ruồi bay
B.      Nhãn áp cao
C.      Teo lõm gai thị
D.      Cượng tụ rìa
E.       Diện đồng tử có màu trắng
54.    Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thủy tinh thể?
A.      Đau mắt
B.      Đỏ mắt
C.      Mờ mắt đột ngột
D.      Lóa mắt
E.       Tất cả đều sai
55.    Khi khám đục thủy tinh thể, điều nào cần làm?
A.      Đo thị trường
B.      Thông lệ đạo
C.      Nhuộm giác mạc
D.      Nhỏ thuốc giãn đồng tử
E.       Soi góc tiền phòng
56.    Đục thủy tinh thể có thể gặp:
A.      Trẻ sơ sinh
B.      Trẻ em
C.      Người trẻ
D.      Người già
E.       Tất cả mọi lứa tuổi
57.    Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thủy tinh thể?
A.      Bệnh mắt hột
B.      Mộng thịt
C.      Các tia xạ
D.      Đọc sách thường xuyên
E.       Làm việc ở nơi thiếu ánh sáng
58.    Yếu tố nào dưới đây không phù hợp trong cận thị:
A.      Nhìn xa mờ
B.      Nhìn gần rõ hơn nhìn xa
C.      Vật ở vô cực cho ảnh nằm trước võng mạc
D.      Do thiếu vitamin A
E.       Cần đeo kính phân kỳ
59.    Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc:
A.      Tiết nhầy mủ
B.      Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi
C.      Nuôi cấy có vi khuẩn gram dương
D.      Tiền phòng sạch
E.       Tất cả đều đúng
60.    Biến chứng viêm loét giác mạc gồm, ngoại trừ:
A.      Viêm túi lệ mãn
B.      Phòi màng Descemet
C.      Thủng giác mạc
D.      Viêm nội nhãn
E.       Dính mống mắt với mặt sau giác mạc




















ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MẮT

1.       C                                              31. C
2.       D                                              32. E
3.       C                                              33. C
4.       B                                              34. E
5.       C                                              35. C
6.       C                                              36. C
7.       A                                             37. C
8.       D                                             38. B
9.       A                                             39. D
10.    C                                              40. E
11.    B                                              41. C
12.    B                                              42. B
13.    E                                              43. A
14.    D                                              44. E
15.    A                                             45. D
16.    C                                             46. A
17.    B                                              47. E
18.    C                                             48. A
19.    A                                             49. A
20.    E                                              50. C
21.    A                                             51. C
22.    C                                             52. A
23.    A                                              53. E
24.    E                                              54. D
25.    D                                             55. D
26.    C                                              56. E
27.    B                                              57. C
28.    A                                             58. D
29.    C                                              59. B
30.    E                                              60. A

                                                                  


No comments:

Post a Comment