VAI TRÒ VÀ NHU
CẦU CỦA SINH DƯỠNG
1. Trong
các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả?
A. Sinh năng lượng
B. Tạo hình
C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng
khác
D. Kích thích ăn ngon
E. Bảo vệ cơ thể
2. Protid
KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của:
A. Enzyme
B. Kháng thể
C. Máu
D. Nhân tế bào
E. Hormone sinh dục
3. Khi đốt
cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)
A. 3,0
B. 3,5
C. 4,0
D. 4,5
E. 5,0
4. Bộ ba
acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người
A. Leucin, Isoleucin, Lysin
B. Lysin, Tryptophan,
Phenylalanin
C. Tryptophan, Phenylalanin,
Valin
D. Lysin, Tryptophan, Methionin
E. Phenylalanin, Valin, Treonin
5. Dinh
dưỡng cho người trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
E. 10
6. Dinh
dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
E. 10
7. Trong
các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng protid cao nhất?
A. Ngũ cốc
B. Thịt heo
C. Cá
D. Đậu nành
E. Đậu phụng
8. Nhu cầu
Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 10% ± 1 tổng
số năng lượng
B. 11% ± 1
C. 12% ± 1
D. 13% ± 1
E. 14% ± 1
9. Vai trò
nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng
người?
A. Tham gia cấu tạo tế bào
B. Sinh năng lượng
C. Cung cấp các vitamin tan trong
lipid
D. Gây hương vị thơm ngon cho bữa
ăn
E. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm
của các cơ quan trong cơ thể
10. Chất
nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa
cholesterol?
A.
Cephalin
B.
Lecithin
C.
Serotonin
D. Glycerin
E. Cả 4
câu trả lời trên là sai
11. Khi đốt
cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
E. 9
12. Nhu cầu
Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 14% tổng số năng lượng
B. 16%
C. 18%
D. 20%
E. 22%
13. Giá trị
dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Hàm
lượng các vitamin A, D, E... và phosphatid
B. Hàm
lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
C. Hàm
lượng các vitamin A, D, E...; acid béo no và phosphatid
D. Hàm
lượng các vitamin A, D, E...; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
E. Hàm
lượng phosphatid, acid béo no và tính chất cảm quan tốt.
14. Thực
phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất?
A. Thịt
heo
B. Đậu
nành
C. Đậu
phụng
D. Mè
E.
Trứng gà vịt
15. Trong
chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A
được dùng cho trẻ dưới 12 tháng:
A.
50.000 đơn vị quốc tế (UI)
B.
100.000
C.
150.000
D.
200.000
E.
250.000
16. Thức ăn
nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạng:
A.
Retinol
B. a caroten
C. b
caroten
D. g
caroten
E.
cryptoxantin
17. Để có
được 1 đơn vị RETINOL (Vitamin A chính cống), cần phải sử dụng bao nhiêu đơn vị
b
caroten
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
E. 8
18. Nhu cầu
Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng
A. 550
mcg/ngày
B. 650
C. 750
D. 850
E. 950
19. Thực
phẩm nào sau đây có hàm lượng b
caroten cao nhất
A. Bí
đỏ
B. Cà
chua
C. Cà
rốt
D. Cần
tây
E. Rau
muống
20. Nhu cầu
Vitamin C ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng
A. 70 -
75 mg/ngày
B. 60 -
90
C. 90 -
120
D. 120
- 150
E. 150
- 180
21. Thực
phẩm nào sau đây có hàm lượng vitamin C cao nhất
A. Rau
ngót
B. Rau
cần tây
C. Rau
mồng tơi
D. Su-p-lơ
E. Rau
muống
22. Vitamin
B1 là coenzyme của:
A.
Flavin Mono Nucleotid (FMN)
B.
Flavin Adenin Dinucleotid (FAD)
C. Pyruvat
decarboxylasa
D.
Nicotinamid Adenin Dinucleotid
E.
Nicotinamid Adenin Dinucleotid
23. Vitamin
B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:
A.
Protid
B.
Lipid
C.
Glucid
D.
Vitamin
E.
Khoáng
24. Vitamin
B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:
A.
Protid
B.
Lipid
C.
Glucid
D.
Vitamin
E.
Khoáng
25. Nhu cầu
vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt
nam:
A. 0,1
mg/1000 Kcal
B. 0,2
mg/1000 Kcal
C. 0,3
mg/1000 Kcal
D. 0,4
mg/1000 Kcal
E. 0,5
mg/1000 Kcal
26. Nhu cầu
Calci (cho người trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 300
mg/ngày/ngưòi
B. 400
mg/ngày/ngưòi
C. 500
mg/ngày/ngưòi
D. 600
mg/ngày/ngưòi
E. 700
mg/ngày/ngưòi
27. Nhu cầu
Calci (cho phụ nữ mang thai) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 600
mg/ngày/người
B. 700
mg/ngày/người
C. 800
mg/ngày/người
D. 900
mg/ngày/người
E. 1000
mg/ngày/người
28. Nhu cầu
Fe (cho nam trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 5
mg/ngày
B. 10
mg/ngày
C. 20
mg/ngày
D. 25
mg/ngày
E. 30
mg/ngày
29. Nhu cầu
Fe (cho nữ trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A.
8 mg/ngày
B. 13
mg/ngày
C. 18
mg/ngày
D. 23
mg/ngày
E. 28
mg/ngày
30. Nhu cầu
vitamin B2 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt
nam:
A. 0,35
mg/1000Kcal
B. 0,45
mg/1000Kcal
C. 0,55
mg/1000Kcal
D. 0,65
mg/1000Kcal
E. 0,75
mg/1000Kcal
Tải bản đầy đủ tại ĐÂY
No comments:
Post a Comment