11/1/13

Đề cương giải phẫu bệnh

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN GPB – Y3
Câu 1: Nêu các nguyên nhân gây tổn thương tế bào và mô?
Câu 2: Hãy trình bày các biểu hiện nở to và teo đét của tế bào và mô. Cho ví dụ.
Câu 3: Trình bày các hình thái của hoại tử và cho ví dụ.
Câu 4:Trình bày hai hình thái chết tế bào và cho ví dụ.
Câu 5: Trình bày sự hồi phục và sửa chữa của mô.
Câu 6: Điều kiện hình thành, hình thái và tiến triển của huyết khối.
Câu 7: Định nghĩa, đại thể, vi thế và tiến triển của nhồi máu đỏ.
Câu 8: Định nghĩa, đại thể, vi thế và tiến triển của nhồi máu trắng.
Câu 9: Định nghĩa, đường di chuyển và các loại huyết tắc.
Câu 10: Trình bày sung huyết và phù viêm.
Câu 11: Trình bày về vách tụ bạch cầu và xuất ngoại bạch cầu trong viêm.
Câu 12: Trình bày về hiện tượng thực bào trong viêm.
Câu 13: Trình bày về nguồn gốc và chức năng đại thực bào trong viêm.
Câu 14: Nêu các phân loại viêm, Cho ví dụ.
Câu 15: Trình bày về rối loạn chuyển mỡ hóa trung tính.
Câu 16: Trình bày các tổn thương do bệnh đái tháo đường gây ra.
Câu 17: Trình bày đại thể và biến chứng của xơ vữa động mạch.
Câu 18: Trình bày vi thể và biến chứng của xơ vữa động mạch.
Câu 19: Trình bày đặc điểm đại thể của viêm lao.
Câu 20: Trình bày quá trình hình thành nang lao.
Câu 21: Trình bày đại thể vi thể của viêm phong ác tính: Phong củ, phong ác tính.
Câu 22: So sánh nang lao, nang phong và nang giang mai.
Câu 23: Trình bày phân loại mô học của U.
Câu 24: Trình bày đặc điểm đại thể và tiến triển của ung thư.
Câu 25: Trình bày đặc điểm vi thể và tiến triển của ung thư.
Câu 26: So sánh u lành tính và u ác tính. Cho thí dụ minh họa.
Câu 27: Các phương pháp phát hiện ung thư.
Câu 28: Nêu tên các nhóm hóa chất sinh u và cơ chế sinh u do hóa chất.
Câu 29: Nêu tên các nhóm vius sinh u và cơ chế sinh u do vius.
Câu 30: Nêu các phương pháp phát hiện ung thư phổi.
Câu 31: Trình bày đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô tb nhỏ, ung thư biểu mô tb lớn của PQ.
Câu 32: Trình bày đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô vảy, ung thư biểu mô tuyến của PQ.
Câu 33: Mô tả tổn thương cơ bản của phế quản và phế nang.
Câu 34: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể, liên hệ lâm sàng của viêm PQ-phổi.
Câu 35: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể, liên hệ lâm sàng của viêm phổi thùy.
Câu 36: GPB viêm nội tâm mạc do thấp.
Câu 37: GPB viêm nội tâm mạc do vi khuẩn.
Câu 38: Trình bày tổn thương cơ bản của viêm dạ dày.
Câu 39: Phân loại mô học của viêm dạ dày.
Câu 40: Trình bày đại thể và nguyên nhân của loét dạ dày.
Câu 41: Trình bày vi thể của loét dạ dày và biến chứng của loét dạ dày.
Câu 42: Trình bày đại thể của ung thư dạ dày.
Câu 43: Trình bày các typ mô bệnh học của ung thư dạ dày.
Câu 44: Trình bày đặc điêm đại thể  ung thư biểu mô tế bào gan.
Câu 45: Trình bày các típ vi thể  ung thư biểu mô tế bào gan.
Câu 46: Trình bày độ mô học và một số đặc điểm về tế bào ung thư biểu mô tế bào gan.
Câu 47: Trình bày các típ vi thể  ung thư biểu mô đường mật trong gan
Câu 48: Trình bày các típ vi thể u nguyên bào gan.
Câu 49: Hãy nêu một số phương pháp chẩn đoán ung thư gan?
Câu 50: Trình bày định nghĩa xơ gan và tạo mô hoc của xơ gan.
Câu 51: Trình bày đại thể, vi thể và liên hệ LS của xơ gan.
Câu 52: So sánh đại thể và vi thể của áp xe gan do giun đũa và amip.
Câu 53: Trình bày tổn thương cơ bản của cầu thận và viêm cầu thận màng.
Câu 54: Trình bày đặc điểm mô bệnh học của bệnh cầu thận có hội chứng thận hư.
Câu 55: Trình bày đặc điểm mô bệnh học của bệnh cầu thận có hội chứng viêm cầu thận cấp.
Câu 56: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của chửa trứng lành tính và ác tính.
Câu 57: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của ung thư nguyên bào nuôi.
Câu 58: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của ung thư BM vảy cổ tử cung.
Câu 59: Trình bày đặc điểm vi thể của loạn sản và ung thư tại chỗ của cổ tử cung.
Câu 60: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của ung thư BM tuyến cổ tử cung.
Câu 61: Mô tả hình ảnh tổn thương đại thể của u lympho Hodgkin.
Câu 62: Trình bày chi tiết về tế bào Sternberg, và tính chất đa hình thái của u lympho Hodgkin.
Câu 63: Nguyên tắc phân loại u lympho không Hodgkin theo bảng phân loại của WHO 2001.
Câu 64: So sánh vi thể giữa u lympho Hodgkin và u lympho không Hodgkin.
Câu 65: Hãy nêu đặc điểm vi thể của U lympho Burkitt?
Câu 66: Trình bày quá trình tạo mô học của bướu giáp do thiếu iod.
Câu 67: Kể tên các typ mô học của ung thư biểu mô tuyến giáp? Trình bày đặc điểm vi thể ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú?
Câu 68: Mô tả các tổn thương cơ bản của viêm não do vius. 
Câu 69: Hãy nêu các phương pháp cơ bản của môn GPB?
Câu 70: Trình bày các đặc điểm của môn GPB?

 tải hướng dẫn tại ĐÂY

No comments:

Post a Comment