CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN GPB – Y3
Câu
1: Nêu các nguyên nhân gây tổn thương tế bào và mô?
Câu
2: Hãy trình bày các biểu hiện nở to và teo đét của tế bào và mô. Cho ví dụ.
Câu
3: Trình bày các hình thái của hoại tử và cho ví dụ.
Câu
4:Trình bày hai hình thái chết tế bào và cho ví dụ.
Câu
5: Trình bày sự hồi phục và sửa chữa của mô.
Câu
6: Điều kiện hình thành, hình thái và tiến triển của huyết khối.
Câu
7: Định nghĩa, đại thể, vi thế và tiến triển của nhồi máu đỏ.
Câu
8: Định nghĩa, đại thể, vi thế và tiến triển của nhồi máu trắng.
Câu
9: Định nghĩa, đường di chuyển và các loại huyết tắc.
Câu
10: Trình bày sung huyết và phù viêm.
Câu
11: Trình bày về vách tụ bạch cầu và xuất ngoại bạch cầu trong viêm.
Câu
12: Trình bày về hiện tượng thực bào trong viêm.
Câu
13: Trình bày về nguồn gốc và chức năng đại thực bào trong viêm.
Câu
14: Nêu các phân loại viêm, Cho ví dụ.
Câu
15: Trình bày về rối loạn chuyển mỡ hóa trung tính.
Câu
16: Trình bày các tổn thương do bệnh đái tháo đường gây ra.
Câu
17: Trình bày đại thể và biến chứng của xơ vữa động mạch.
Câu
18: Trình bày vi thể và biến chứng của xơ vữa động mạch.
Câu
19: Trình bày đặc điểm đại thể của viêm lao.
Câu
20: Trình bày quá trình hình thành nang lao.
Câu
21: Trình bày đại thể vi thể của viêm phong ác tính: Phong củ, phong ác tính.
Câu 22: So sánh nang lao, nang phong và nang giang
mai.
Câu 23: Trình bày phân loại mô học của U.
Câu
24: Trình bày đặc điểm đại thể và tiến triển của ung thư.
Câu
25: Trình bày đặc điểm vi thể và tiến triển của ung thư.
Câu
26: So sánh u lành tính và u ác tính. Cho thí dụ minh họa.
Câu
27: Các phương pháp phát hiện ung thư.
Câu
28: Nêu tên các nhóm hóa chất sinh u và cơ chế sinh u do hóa chất.
Câu
29: Nêu tên các nhóm vius sinh u và cơ chế sinh u do vius.
Câu
30: Nêu các phương pháp phát hiện ung thư phổi.
Câu
31: Trình bày đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô tb nhỏ, ung thư biểu mô tb
lớn của PQ.
Câu
32: Trình bày đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô vảy, ung thư biểu mô tuyến
của PQ.
Câu
33: Mô tả tổn thương cơ bản của phế quản và phế nang.
Câu
34: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể, liên hệ lâm sàng của viêm PQ-phổi.
Câu
35: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể, liên hệ lâm sàng của viêm phổi thùy.
Câu
36: GPB viêm nội tâm mạc do thấp.
Câu
37: GPB viêm nội tâm mạc do vi khuẩn.
Câu
38: Trình bày tổn thương cơ bản của viêm dạ dày.
Câu
39: Phân loại mô học của viêm dạ dày.
Câu
40: Trình bày đại thể và nguyên nhân của loét dạ dày.
Câu
41: Trình bày vi thể của loét dạ dày và biến chứng của loét dạ dày.
Câu
42: Trình bày đại thể của ung thư dạ dày.
Câu
43: Trình bày các typ mô bệnh học của ung thư dạ dày.
Câu
44: Trình bày đặc điêm đại thể ung thư biểu
mô tế bào gan.
Câu
45: Trình bày các típ vi thể ung thư
biểu mô tế bào gan.
Câu
46: Trình bày độ mô học và một số đặc điểm về tế bào ung thư biểu mô tế bào
gan.
Câu
47: Trình bày các típ vi thể ung thư
biểu mô đường mật trong gan
Câu
48: Trình bày các típ vi thể u nguyên bào gan.
Câu
49: Hãy nêu một số phương pháp chẩn đoán ung thư gan?
Câu
50: Trình bày định nghĩa xơ gan và tạo mô hoc của xơ gan.
Câu
51: Trình bày đại thể, vi thể và liên hệ LS của xơ gan.
Câu
52: So sánh đại thể và vi thể của áp xe gan do giun đũa và amip.
Câu
53: Trình bày tổn thương cơ bản của cầu thận và viêm cầu thận màng.
Câu
54: Trình bày đặc điểm mô bệnh học của bệnh cầu thận có hội chứng thận hư.
Câu
55: Trình bày đặc điểm mô bệnh học của bệnh cầu thận có hội chứng viêm cầu thận
cấp.
Câu
56: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của chửa trứng lành tính và ác tính.
Câu
57: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của ung thư nguyên bào nuôi.
Câu
58: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của ung thư BM vảy cổ tử cung.
Câu
59: Trình bày đặc điểm vi thể của loạn sản và ung thư tại chỗ của cổ tử cung.
Câu
60: Trình bày đặc điểm đại thể và vi thể của ung thư BM tuyến cổ tử cung.
Câu
61: Mô tả hình ảnh tổn thương đại thể của u lympho Hodgkin.
Câu
62: Trình bày chi tiết về tế bào Sternberg, và tính chất đa hình thái của u
lympho Hodgkin.
Câu
63: Nguyên tắc phân loại u lympho không Hodgkin theo bảng phân loại của WHO
2001.
Câu
64: So sánh vi thể giữa u lympho Hodgkin và u lympho không Hodgkin.
Câu
65: Hãy nêu đặc điểm vi thể của U lympho Burkitt?
Câu
66: Trình bày quá trình tạo mô học của bướu giáp do thiếu iod.
Câu
67: Kể tên các typ mô học của ung thư biểu mô tuyến giáp? Trình bày đặc điểm vi
thể ung thư biểu mô tuyến giáp thể nhú?
Câu
68: Mô tả các tổn thương cơ bản của viêm não do vius.
Câu
69: Hãy nêu các phương pháp cơ bản của môn GPB?
Câu
70: Trình bày các đặc điểm của môn GPB?
tải hướng dẫn tại ĐÂY
No comments:
Post a Comment