11/3/13

Trắc nghiệm kí sinh trùng part 5/7

TIẾT TÚC Y HỌC


1. Mansonia có thể truyền bệnh:
A.   Sốt quy hồi                                  C. Viêm não
B.   Sốt mò                                         D. Giun chỉ
1.D
2. Muỗi Anopheles không có đặc điểm sau:
A.  Trên đường Costa có đốm đen             C. Đậu song song với vách tường
B.  Trứng có phao                              D. Trứng tách rời rạc từng trứng
2.D
3. Muỗi Culex nguy hiểm vì:
A.  Truyền giun chỉ                                     C. Truyền sốt xuất huyết
B.  Truyền viêm não                                   D. Truyền Rickettsia
3.B
4. Giải pháp quan trọng nhất để phòng diệt tiết túc là:
A.  Nằm màn                                               C. Giải quyết vệ sinh môi trường
B.  Giáo dục sức khoẻ                                D. Dùng hóa chất
4.C
5. Nếu dịch hạch xảy ra, việc phải làm trước tiên là:
A.  Diệt bọ chét                                 C. Tiêm phòng
B.  Diệt chuột                                              D. Uống thuốc phòng
  5.A
6. Hiện nay ở Việt Nam,  trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết túc truyền, việc cần ưu tiên là:
A.  Vệ sinh môi trường                     C. Giáo dục sức khỏe
B.  Dùng biện pháp sinh học                      D. Dùng hóa chất
6.D
7. Loại muỗi thường hút máu ban ngày là:
A.  An. minimus                                            C. Mansonia
B.  Culex                                                        D. Aedes
7.D
8.  Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia
B. Gây ngứa có thể nhiễm trùng
C. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia
D. Truyền bệnh viêm gan siêu vi
8.B
9.  Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì :
A. Làm chuột chết, gây ô nhiễm môi trường
B. Khi đốt người sẽ gây lở ngứa ngoài da
C. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người
D. Không quan trọng ở người chỉ quan trọng ở thú y
9.C
10.  Bệnh ghẻ gây ra do:
A. S. scabiei  cái
B. A. S. scabiei đực
C. Nhộng
D.Ấu trùng
10.A
11.  Chí lây từ người này qua người khác qua:
A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay nhau
B. Phân chí và sản phẩm chuyển hóa
C. Gián tiếp qua dùng chung lược, nón, áo quần
D. Dịch tuần hoàn, độc tố của chí
11. C
12.  Chu kỳ của bọ chét gồm có:
A. 4 giai đoạn
B. 5 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 2 giai đoạn
12.A
13.  Tuổi thọ trung bình của bọ chét là:
A. 6 tháng
B. 8 tháng
C. 10 tháng
D. 12 tháng
13.C
14.  Bộ chét truyền bệnh dịch hạch thường ký sinh ở:
A. Chuột
B. Chó
C. Mèo
D. Thỏ
14A
15.  Phân loại bọ chét thường dựa vào:
A. Đầu và đôi chân sau
B. Đầu và đôi chân trước
C. Lông và lược
D. Các khoang  của thân và bụng
15.C
16.  Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh:
A. Sốt phát ban do  Rickettsia mooseri
B. Leishmania ngoài da
C. Chagas do Trypanosoma cruzi
D. Leishmania nội tạng
16.A
17.  Bọ chét có khả năng nhảy xa là nhờ phát triển đôi chân thứ :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
17.B
18.  Ctenocephallus canis là vật chủ trung gian truyền bệnh Sán do :
A. Hymenolepis nana
B. Dipylidium caninum
C. Fasciolopsis buski
D. Clonorchis sinensis
18.B
19. Vật chủ trung gan truyền bệnh của bệnh ngủ Châu Phi do Trypanosoma gambiense là:
A. Tabanidae
B. Musca
C. Lucilia

D. Glossina

19.D
20. Muỗi cát là trung gian truyền bệnh, trừ :
A. Cysticercose
B. Carrion
C. Papatacci

D. Kala-Aza

20.A
21. Chu  kỳ của muỗi trải qua :
A.  4 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn

D. 5  giai đoạn

          21.D
22. Bọ gậy nằm song mặt nước là bọ gậy của:
A.  Anophellinae
B. Mansonia
C. Culicinae

D. Psychodidae

22.A
23. Muỗi cái đẻ mỗi lần khoảng:
A.  20  - 50 trứng
B. 100 – 400 trứng
C. 60 – 80 trứng

D. 500 – 100 trứng

23.B
24. Tuổi sinh lý của muỗi là:
A.  Số lần muỗi hút máu
B. Số thời gian muỗi  đã sống
C. Số lần muỗi đã đẻ

D. Số lần muỗi truyền bệnh

24.C
25. Phương thức truyền bệnh  sốt rét của muỗi Anophelles spp là qua:
A.  Nước bọt
B. Dịch coxa,
C. Chất bài tiết

D. Muỗi giập nát 

25.A
26. Phương thức truyền bệnh  dịch hạch  của bọ chét Xenopsylla cheopis  là qua:
A.  Nước bọt
B. Dịch coxa
C. Phóng thích mầm bệnh trên da

D. Ứ mửa

26.D
27. Phương thức truyền bệnh  sốt hồi quy  do chấy  rận là qua:
A.  Nước bọt
B. Dịch coxa
C. Chất bài tiết

D. Phóng thích mầm bệnh trên da

27.C
28. Ấu trùng mò Trombicula  là vật chủ  trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:
A.  Rickettsia  sibirica
B. Rickettsia orientalis
C. Rickettsia  australis

D. Rickettsia mooseri

28.B
29. Chẩn đoán xác định bệnh ghẻ thường dựa vào:
A.  Dấu hiệu cận lâm sàng
B. Tìm thấy Sarcoptes scabiei
C. Giải phẫu bệnh lý

D. ELSA

29.B
30. Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên :
A. 1 tháng 
B.   5 tháng 
C. 2 tháng 

D.   4 tháng 

30.A
31. Bọ chét quan trọng trong y học vì truyền:
A.  Hymenolepis nana
B. Dipylidium caninum
C. Rickettsia mooseri

D. Yersinia pestis

          31.D
32. Bọ chét có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người qua người là:
A.  Ctenocephalides felis
B. Tunga penetrans
C. Pulex irrisstants

D. Nosopsyllus fasciatus

32.C
33. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây  bệnh:
A.  Sốt rét
B. Leptospirose
C. Sốt xuất huyết

D. Leishmania

33.C
34. Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:
A.  Anopheles sundaicus
B. Aedes aegypti
C. Mansonia longipalpis

D. Culex tritaeniorhynchus

34.B
35. Tiết túc nào dưới đây không có vai trò truyền bệnh:
A. Mò
B. Mạt
C. Chấy, rận
D. Rệp
35. D
36. Phương thức truyền bệnh nào dưới đây của tiết túc nguy hiểm nhất:
A. Qua vết đốt
B. Qua chất thải
C. Qua chất tiết Coxa
D. Qua cơ thể bị dập nát
36. A
37. Ve có lỗ thở ở:
A. Trước cơ thể
B. Giữa cơ thể
C. Không có lỗ  thở.
D. Sau cơ thể
37. B
38. Mai của ve cấu tạo bởi:
A. Chất Can-xi
B. Chất  Ki-tin
C. Chất Keratin
D. Phối hợp của Ki-tin và Keratin
38. B
39. Bộ phận Haller có chức năng khứu giác của ve nằm ở:
A. Đôi chân thứ nhất
B. Đôi chân thứ  hai
C. Đôi chân thứ  ba
D. Đôi chân thứ  tư
39. A
40. Muỗi có vai trò chính truyền bệnh viêm não Nhật Bản B là:
A.  Culex quinquefasciatus
B. Culex gelidus
C. Culex tritaeniorhynchus
D. Culex bitaeniorhynchus
40.C
41. Ve cứng có khả năng truyền vi sinh vật nào gây bệnh dưới đây:
A.  Cầu khuẩn
B. Liên cầu khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Trực khuẩn
          41. C
42. Ngoài vai trò truyền bệnh, ve còn có khả năng gây bệnh:
A.  Dị ứng
B. Tê liệt
C. Mụn nhọt
D. Thiếu máu
42. B
43. Cái ghẻ có ống hút ở:
A.  Đôi chân thứ nhất và thứ ba
B. Đôi chân thứ ba và thứ tư
C. Đôi chân thứ nhất và thứ hai
D. Đôi chân thứ hai và thứ tư
43. C
44. Cái ghẻ đào đường hầm để sống và đẻ trứng ở:
A.  Ở lớp sừng trên mặt da
B. Ở trong da giữa lớp sừng và malpighi
C. Ở dưới da
D. Ở giữa lớp malpighi
44. B
45. Rận là côn trùng thuộc về:
A.  Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái hoàn toàn
B. Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn
C. Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến  thái hoàn toàn
D. Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến  thái không  hoàn toàn
45. B
46. Bụng rận có:
A. 4 đôi lỗ thở
B. 5 đôi lỗ thở
C. 6 đôi lỗ thở
D. 7 đôi lỗ thở
46. C
47. Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do:
A. Hút máu người truyền mầm bệnh
B. Truyền qua dịch tiết
C. Truyền qua chất thải
D. Do cơ thể giống rận bị dập nát
47. D
48. Cả đời giống rận có thể đẻ:
A. 100-200 trứng
B. 200-300 trứng
C. 300-400 trứng
D. 400-500 trứng
48. B
49. Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây:
A. Sốt hồi quy
B. Sốt vàng da
C. Sốt phát ban
D. Không có vai trò truyền bệnh
49. D
50. Rệp là côn trùng thuộc về:
A.  Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không  hoàn toàn
B.  Bộ có cánh, có chu kỳ biến thái hoàn toàn
C. Bộ có cánh, có chu kỳ biến  thái không hoàn toàn
D. Bộ không cánh , có chu kỳ biến  thái hoàn toàn
50. C
51. Loại tiết túc nào dưới đây không thuộc lớp côn trùng:
A.  Chấy, rận
B.  Cái ghẻ
C. Rệp
D. Bọ chét
51. B
52. Côn trùng có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:
A.  Rệp
B.  Ruồi nhà
C. Dĩn
D. Muỗi cát
52. A
53. Bộ côn trùng nào dưới đây ký sinh vĩnh viễn:
A.  Hemiptera
B.  Diptera
C. Siphonaptera
D. Anoplura
53. D
54. Bọ chét thuộc về:
A.  Bộ không cánh, nhóm có chu kỳ biến thái không hoàn toàn
B.  Bộ không cánh, nhóm có chu kỳ biến thái hoàn toàn
C. Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ biến thái hoàn toàn
D. Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ biến thái  không hoàn toàn
54. B
55. Bọ chét nào dưới đây có đặc điểm là: không lược; lông mắt ở xa mắt, phía dưới; lông sau đầu thưa; túi chứa dương tinh của con cái hình trái bầu:
A.  Xenopsylla cheopis
B.  Pulex irristans
C. Ctenocephalus felis
D. Ctenocephalus canis
55. B
56. Vai trò chính truyền bệnh dịch hạch từ chuột sang người thuộc về:
A.  Xenopsylla cheopis
B.  Pulex irristans
C. Ctenocephalus felis
D. Ctenocephalus canis
56. A
57. Ngoài vai trò truyền bệnh  dịch hạch bọ chét còn có khả năng truyền bệnh:
A.  Giun chỉ
B.  Sốt phát ban
C. Sán dây Dipylidium caninum
D. Sán dây Hymenolepis nana
57. C
58. Đặc điểm chính để phân loại bọ chét dựa vào:
A.  Hình thể của đầu
B.  Hình thể túi chứa dương tinh của con cái
C. Số lượng và hình thể của lược
D. Vị trí của mắt và điểm trung ức
58. C
59. Ruồi vàng có thể truyền được bệnh giun chỉ loại:
A.  Brugia malayi
B.  Wurchereria bancrofti
C. Onchocerca volvulus
D. Loa loa
59. C
60. Loại trứng muỗi kết thành bè nổi trên mặt nước là của giống:
A.  Aedes
B.  Culex
C. Mansonia
D. Anopheles
60. B
61. Hệ Christopher ở muỗi là chỉ:
A.  Sự tiêu hóa máu
B.  Sự phát triển trứng
C. Tuổi sinh lý
D. Tuổi nguy hiểm
61. B
62. Với điều kiện thuận lợi muỗi có thể sống được :
A.  5-6 tháng
B.  6-7 tháng
C. 7-8 tháng
D. 8-9 tháng
62. D
63. Bọ gậy muỗi phát triển thành quăng cần qua :
A.  2 giai đoạn phát triển và lột xác
B.  3 giai đoạn phát triển và lột xác
C.  4 giai đoạn phát triển và lột xác
D.  5 giai đoạn phát triển và lột xác
63. C
64. Giống muỗi thường hút máu ban ngày là:
A.  Aedes
B.  Anopheles
C. Culex
D. Mansonia
64. A
65. Muỗi truyền bệnh  sốt rét chủ yếu ở miền núi là:
A.  Anopheles balabacensis
B.  Anopheles minimus
C.  Anopheles aconitus
D.  Anopheles sundaicus
65. B
66. Loài muỗi truyền bệnh  sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:
A.  Anopheles subpictus
B.  Anopheles vagus
C.  Anopheles sundaicus
D.  Anopheles maculatus
66.C
67. Loài muỗi truyền bệnh  sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:
A.  Anopheles sinenis
B.  Anopheles subpictus
C.  Anopheles aconitus
D.  Anopheles maculatus
67.B
68. Loài muỗi nào dưới đây không khả năng truyền bệnh  giun chỉ:
A.  Mansonia  annulifera
B.  Mansonia  uniformis
C.  Culex  quinquefasciatus
D.  Culex bitaeniorhynchus
68. D
69. Đời sống của cái ghẻ được khoảng:
A.  Hơn 1 tháng
B. Hơn 2 tháng
C. Hơn 3 tháng
D. Hơn 4 tháng
69.A
70. Vị trí nào dưới đây của cơ thể không bị ghẻ:
A.  Vùng thắt lưng
B. Kẽ chân
C. Bộ phân sinh dục
D. Mặt
70.D
71. Mỗi ngày cái ghẻ đẻ khoảng:
A.  1-3 trứng
B. 3- 5 trứng
C. 5-7 trứng 
D. 7-9 trứng
71. B
72. Chu kỳ tiêu sinh của muỗi chỉ :
A.  Tuổi thật của muỗi
B. Tuổi sinh lý và tiêu hóa máu
C. Tuổi nguy hiểm và sinh sản
D.  Tuổi tiêu hóa máu và phát triển trứng
72. D
73. Muỗi  Culex  quinquefasciatus có khả năng truyền bệnh giun chỉ:
A.  Brugia malayi
B.Wuchereria bancrofti
C. Onchocerca volvolus
D. Loa loa
73. B
74. Gống muỗi trứng có 2 phao ở 2 bên là:
A. Mansonia
B. Culex
C. Aedes
D. Anopheles
74. D
75. Hóa chất diệt tiết túc tốt nhất hiện nay là nhóm:
A.  Lân hữu cơ
B. Clo hữu cơ
C. Pyrethroid
D. Hợp chất vô cơ
75. C
76.Tiết túc thuộc lớp nhện là :
A. Muỗi                                         C. Bọ chét
B.   Ruồi                                         D. Ve
76.D
77. Tiết túc thuộc loại đơn thực là:
A. Chấy                                         C. Mò
B.   Muỗi                                        D. Bọ chét
77.A
78. Tiết túc thuộc loại đa thực là
A. Rận                                           C. Rận bẹn
B.   Cái ghẻ                                     D. Bọ chét
78.D
79. Tiết túc có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:
A. Muỗi                                        C. Ruồi nhà
B.   Chấy                                        D. Ruồi vàng
79.B
80. Tiết túc ký sinh vĩnh viễn là:
A. Anopheles                                        C. Anoplura
B.   Culicinae                                         D. Chironomidae
80.C
81. Loại bọ chét chủ yếu truyền dịch hạch là:
A. X. cheopis                                        C. P. irritans
B.   C. canis                                   D. Felis
81.A
82. Loại tiết túc ký sinh ở da và tổ chức dưới da người là:
      A.Chironomidae                                 C. Sarcoptes
      B. Pediculis                                         D. Thrombidoidae
82.C
83. Ruồi nhà có thể truyền bệnh:
       A. Giun chỉ                                         C. Giun đũa
             B.  Sán lá gan                                     D. Sốt xuất huyết
83.C
84. Ruồi có thể truyền các bệnh sau đây,  trừ:
       A. Giun đũa                                         C. Giun chỉ
       B. Giun tóc                                         D. Lỵ amip
84.C
85. Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh ở mọi vị trí, trừ:
A. Kẽ tay                                       C. Vùng rốn
     B.  Mặt                                                   D. Bẹn, mông
85.B
86. Loại tiết túc chỉ đơn thuần gây bệnh là:
A. Chấy                                       C. Ghẻ
B.   Bọ chét                                  D. Ve
86.C
87. Bọ chét truyền dịch hạch cho người khi đốt là do:
A.   Tiết dịch Coxa                                C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh
B.   Tắc nghẽn tiền phòng                      D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài bọ chét
87.B
88. Muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở miền núi Việt Nam là:
A.   An. minimus                           C. An. jeyporiensis
B.   An. dirus                                          D. An. subpistus
88.A
89. Muỗi truyền sốt rét ở vùng ven biển miền Nam là:
A.   An. vagus                                        C. An. sundaicus
B.   An. sinensis                           D. An. kochi
89. C
90. Loại muỗi truyền bệnh viêm não là:
A.    Culex                                     C. Aedes
B.   Anopheles                                       D. Mansonia
90.A.


ĐÁP ÁN
Tên bài:   Tiết túc  y học
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):

 1.D;    2.D;     3.B;    4.C;    5.A;     6.D;   7.D;   8.B;   9.C;   10.A;
11. C;  12.A;  13.C;  14A;  15.C;  16.A;  17.B; 18.B;  19.D;  20.A;
          21.D;  22.A;  23.B;  24.C;  25.A;  26.D;  27.C;  28.B; 29.B;  30.A;
          31.D;  32.C;  33.C;  34.B; 35. D;  36. A; 37. B; 38. B; 39. A;  40.C;
          41. C;42. B; 43. C; 44. B; 45. B; 46. C; 47. D; 48. B; 49. D; 50. C; 
51. B; 52. A; 53. D; 54. B; 55. B; 56. A; 57. C; 58. C; 59. C; 60. B;
          61. B; 62. D; 63. C;  64. A;  65. B; 66.C; 67.B;  68. D; 69.A; 70.D;
71. B;  72. D; 73. B;  74. D; 75. C; 76.D;  77.A;  78.D;79.B;  80.C;
81.A;  82.C;  83.C;  84.C;   85.B;  86.C;   87.B;  88.A;  89. C; 90.A.   
            


No comments:

Post a Comment