11/3/13

Trắc nghiệm kí sinh trùng part 3/7

BỆNH KÝ SINH TRÙNG LÂY TỪ ĐỘNG VẬT SANG NGƯỜI



1.   Người là nôi sinh thái không thích hợp cho ký sinh trùng sau:
A.  Ancylostoma duodenale
B. Strongiloides stercoralis
C. Ancylostoma caninum 
D. Enterobius vermicularis
1. C
2.   Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm các hiện tượng nhiễm:
A.  Đơn bào, giun sán 
B. Virus, vi khuẩn 
C. Vi nấm , vi khuẩn
D. Vi nấm, virus
2.A
3.   Bệnh động vật ký sinh gây ra có thể do nhiễm:
A.  Cryptococcus neoformans 
B. Trichophyton rubrum 
C. Histoplasma capsulatum
D. Ascaris suum
3.D
4. Anylostoma caninum có thể hoàn thành chu kỳ phát triển trong cơ thể:
A.  Chó, mèo
B. Trâu, bò 
C. Lợn, ngựa
D. Thỏ, dê
4.A
5.  Đường xâm nhập của Ancylostoma braziliensis vào cơ thể người là:
A.   Sinh dục
B. Tiêu hóa 
C. Da 
D. Hô hấp
5.C
6.  Tổn thương gây ra  do Uncinaria stenocephala chủ yếu  là ở:
A. Gan
B. Da 
C. Mắt
D.Ruột non
6. B
7.  Ấu trùng Toxocara spp khi vào cơ thể người có thể  gấy tăng:
A. Bạch cầu ưa axit 
B. Bạch cầu đa nhân trung  tính
C.  Bạch cầu ưa kiềm
D.Bạch cầu lymphocyst
7.A
8.  Bệnh do  Toxocara spp gây ra chủ yếu là ở :
A. Phụ nữ tuổi mãn kinh 
B. Người  lớn  trên 60 tuổi
C.  Nông dân trồng rau màu
D.Trẻ em dưới 5 tuổi
8. D
9.  Trường hợp nhiễm sán lá  Paragonimus ringeri ở người chính là :
A. Bệnh động vật giả 
B. Bệnh động vật chưa hoàn chỉnh
C.  Bệnh động vật hoàn chỉnh
D.Bệnh động vật một chiều
9. C
10.  Đường xâm nhập của Toxocara spp vào cơ thể người là:
A.   Sinh dục
B. Tiêu hóa 
C. Côn trùng đốt
D. Hô hấp
10. B
11.  Toxocara spp ký sinh ở ruột non  :
A.  Chó mèo 
B.Chuột, Thỏ
C.  Lợn, bò
D. Trâu, ngựa
11. A
12.  Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis  có chu kỳ :
A. Phức tạp 
B. Đơn giản
C.  Qua 1 vật chủ trung gan
D.Qua 2 vật chủ trung gian
12. B
13. Bệnh ký sinh trùng lây từ  động vật sang người là những bệnh và những hiện tượng  nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên từ:
A. Động vật có xương sống
B. Nước bị ô nhiễm 
C. Nguồn bệnh ở người
D. Ngoại cảnh bị ô nhiễm
13.A
14. Bệnh động vật ký sinh chủ yếu là các hiện tượng nhiễm:
A. Vi khuẩn, vi nấm thuờng gặp
B. Đơn bào, giun sán của động vật
C. Virus, vi khuẩn hiếm gặp
D. Côn trùng gây bệnh cho người
14.B
15. Khi ký sinh trùng động vật xâm nhập vào cơ thể người:
A. Hoàn thành chu kỳ phát triển
B. Thích ứng ngay với cơ thể người
C. Tạo thành ngõ cụt ký sinh
D. Ký sinh trùng phát triển trưởng thành
15.C 
16 . Hiện nay bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người:
A. Ít được quan tâm trong y tế cộng đồng
B. Không được quan tâm, vì hiếm gặp
C.  Rất  quan trọng với y tế cộng đồng
D. Không được quan tâm, vì bệnh rất nhẹ
16.C
17 . Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) là do:
A. Ấu trùng giun móc chó, mèo
C. Ấu trùng giun móc, giun đũa người
B. Ấu trùng giun đũa chó, mèo
D. Ấu trùng giun giun xoắn, giun chỉ
17.A
18. Giun Ancylostoma caninum, Ancylostoma braziliensis, Uncinaria stenocephala  có chu kỳ:
A. Đơn giản, vật chủ chính là  chó mèo
C. Phải có môi trường nước
B. Phức tạp, vật chủ chính là  chó mèo
D. Phải có điều kiệm yếm khí
18..A
19. Hội chứng Larva  migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) gây tổn thương  chủ yếu ở :
A. Gan
B.  Da
C.  Tá tràng
D. Phổi
19..B
20. Hội chứng Larva  migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) phổ biến ở:
          A. Các nước có khí hậu nóng, khô                 C.  Các nước có nền kinh tế phát triển
          B. Các nước xứ lạnh ( Châu Âu).          D. Các nước nhiệt đới nóng, ẩm
20..D
21. Khi bị hội chứng Larva  migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ):
          A. Bạch cầu ưa axit  tăng cao                          C. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao.
          B. Bạch cầu đơn nhân tăng                    D. Bạch cầu ưa kiềm  tăng cao
21.A
22. Người bị hội chứng Larva  migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) khi :
A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo xâm nhập  da và gây tổn thương
B. Ấu trùng  giun móc chó, mèo  xâm nhập  da và gây tổn thương
C. Ăn phải thịt chó, mèo  có chứa ấu trùng còn sống
D. Nuốt phải ấu trùng giun đũa chó, mèo có trong rau sống
22.B
23. Thuốc dùng để điều trị hội chứng hội chứng Larva  migrans ngoài da :
        A. Artesunate.                                                 C. Metronidazol.    
        B. Praziquntel                                                D. Thiabendazol
23.D
24. Hội chứng Larva  migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gây ra do :
        A. Angiostrongilus cantonensis            B. Toxocara canis, Toxocara cati
        C. Hymenolepis nana, Toenia saginata          D. Ascaris lumbricides, Trichuris trichiura
24.B
25.  Lợn là vật chủ chính của:
       A Toxocara canis                                           C.  Ascaris suum      
       B. Ascaris equorum                                 D.  Toxocara cati
25.C
26. Hội chứng Larva  migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gặp  ở:
A.Người lớn nhiều hơn trẻ em                          C. Người lớn và trẻ em là như nhau.
B. Trẻ em nhiều hơn người lớn                        D. Nam nhiều hơn nữ
26.B
27. Người bị hội chứng Larva  migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) khi :
A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo có trong thức ăn nước uống
B. Ấu trùng  giun đũa chó, mèo  chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
C. Ăn phải thịt chó, mèo  có chứa ấu trùng còn sống
D. Nuốt phải ấu trùng giun đũa chó, mèo có trong rau sống
27.A
28. Chẩn đoán xác định hội chứng Larva  migrans nội tạng do giun đũa dựa vào:
A.Triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm phân, xét nghiệm máu
B. Triệu chứng lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng
C. Triệu chứng lâm sàng, siêu âm, chụp cắt  lớp gan
D. Triệu chứng lâm sàng, phân tích dịch não tủy,  X quang
28.B
29. Thuốc dùng để điều trị hội chứng Larva  migrans nội tạng :
       A. Bephenium                                             C. Thiabendazol.        
       B. Metronidazol.                                         D. Praziquntel.
29.C
30.Trong phòng chống hội chứng Larva  migrans ngoài da, nội tạng cần thực hiện:
A. Tẩy  giun định kỳ cho chó, không cho chó ra bãi tắm, vườn, giáo dục phòng bệnh.
B. Điều trị hàng loạt cho cộng đồng dân cư,  ăn uống hợp vệ sinh,  dự phòng bằng vaccine.
C. Ăn uống hợp vệ sinh, dự phòng bằng vaccin đặc hiệu và phòng bệnh bằng thuốc đặc hiệu.
D. Không tắm ở bể bơi ,  ăn uống  hợp vệ sinh, uống thuốc tẩy giun  định kỳ
30.A;   
31.Vật chủ chính của Gnasthostoma  spiningerum là:
A. Tôm, cua, rắn, cá.                                
B. Chó, mèo, chồn, chim
C. Người, trâu, bò, cá
D. Gà, người,  tôm, mực
31.B
32.Người  có thể bị nhiễm giun Gnasthostoma  spiningerum do ăn phải:
A. Cá, rắn, lươn, ếch   chưa chín .
B. Thịt bò tái, nem chua, rau sống.
C. Tôm, cua nướng chưa chín
D. Củ ấu, ngó sen, ốc chưa chín
32.A
33. Thuốc điều trị đặc hiệu khi nhiễm Gnasthostoma  spiningerum là:
A. Piperazine .
B. Diethyl.carbamazine
C. Corticoide
D. Metronidazol
33.B   
34. Chu trình phát triển của Gnathostoma spinigerum thuộc loại :
A.  Trực tiếp và ngắn
B.   Trực tiếp và dài
C.   Qua 1 vật chủ trung gian
D.   Qua 2 vật chủ trung gian
34.D
35. Chẩn đoán xác định khi nhiễm Gnathostoma spinigerum dựa vào:
A.  Lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng.
B.   Siêu âm, chụp  cắt lớp, bạch cầu đa nhân trung tính tăng.
C.   Tìm thấy ký sinh trùng trong phân, bạch cầu ưa kiềm tăng cao.
D.  Tổng phân nước tiểu, chụp cắt lớp, siêu âm chẩn  đoán.
35.A
36. Chẩn đoán xác định  nhiễm Gnathostoma spinigerum  cần dựa vào:
A.  Lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng.
B.   Siêu âm, chụp  cắt lớp, bạch cầu đa nhân trung tính tăng.
C.   Tìm thấy ký sinh trùng trong phân, bạch cầu ưa kiềm tăng cao.
D.  Tổng phân nước tiểu, chụp cắt lớp, siêu âm chẩn  đoán.
36.A   
37. Bệnh  do giun non của Angiostrongylus cantonensis định vị và gây tổn thương  ở:
A.  Niệu quản, bàng quang
B.   Màng não, não
C.   Gan, thận.
D.  Ruột non, gan
37.B;   
38. Chu trình phát triển của Angiostrongylus cantonensis thuộc loại :
A.  Trực tiếp và ngắn
B.   Trực tiếp và dài
C.   Qua 1 vật chủ trung gian
D.  Qua 2 vật chủ trung gian
38.C
39. Người ta có thể nhiễm Angiostrongylus cantonensis khi ăn:
A.  Ốc, tôm, cua nướng
B.   Cá, thịt bò, thịt lợn nướng
C.   Nem chua, mắm cá thu, thịt lợn rừng
D.   Lươn, cá chép, mắm Thái
39.A
40. Người ta có thể nhiễm các giun Anisakis, Contracecum, Phocanema  khi ăn:
      A. Bê thui, nem chua                                    C. Cua đồng,  cá lóc nướng.
      B. Thịt lợn rừng, thỏ nướng.                        D. Cá biển, mực nấu chưa chín
40.D
41. Cá mòi,  cá thu, cá hồi cá cháy là vật chủ trung gian của:
A.   Toenia saginata, Toenia solium
B.   Angiostrongylus cantonensis .
C.   Ascaris lumbricoides
D.  Anisakis, Contracecum, Phocanema
41.D
42. Echinococus granulosus là một loài:
      A.Sán dây bé ký sinh ở chó                              C. Giun đường ruột ký sinh ở mèo
      B.Sán lá  ký sinh ở chó                                     D. Sán máng ký sinh ở chó  
42.A
43.  Tác hại của Echinococus granulosus là:
A.  U ở gan và phúc mạc
B.   U não và tủy sống
C.   U ở  dưới da
D.  U ở bàng quang
43.A
44. Đường xâm nhập của Echinococus granulosus là:
A.  Hô  hấp
B.   Tiêu  hóa
C.   Da
D.  Qua  côn trùng đốt
44.B
45. Điều trị bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus hiện nay chủ yếu vẫn là:
A.  Ngoại khoa + Albendazol
B.   Metronidazol + Corticoide.
C.   Diethylcarbamazine + corticoide
D.  Bephenium + anti - Histamin
45.A
46. Hiện nay trong chẩn đoán xác định bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus có thể dựa  vào:
A.  Lâm sàng
B.   Miễn dịch học
C.   Chụp cắt lớp
D.  Siêu âm
46.B
47. Để hạn chế  bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus cần thực hiện:
A.  Không ăn tôm, cua nướng
B.   Không ăn cá dạng nấu chưa chín
C.   Vệ sinh môi trường
D.  Tẩy sán định kỳ cho chó 2 lần/năm
47.D
48.  U sán nhái ở mắt xảy ra là do:
A.  Đắp đùi ếch, nhái lên vết thương gãy xương
B.   Ăn đùi ếch chiên bơ
C.   Đắp đùi ếch lên mắt để chữa viêm kết mạc
D.  Ăn thịt rắn nấu chưa kỹ
48.C
49.  Chẩn đoán bệnh do Sparganum gây ra có thể dựa vào:
A.  Tìm thấy Sparganum tại vết thương
B.   Tìm thấy trứng Sparganum  trong phân
C.   Tìm thấy ấu trùng Sparganum  trong máu
D.  Tìm thấy ấu trùng Sparganum  trong dịch não tủy
49..A
50.  Điều trị bệnh do Sparganum hiệu quả nhất là:
A.  Rạch và gắp Sparganum ra
B.   Metronidazol
C.   Mebendazol
D.  Albendazol
50.A
51.  Viêm da do sán máng là do:
     A. Schistosoma japonicum, Paragonimus westermani
     B.  Schistosoma mansoni, Schistosoma haematobium
     C. Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp
     D. Schistosoma mekongi, Fasciolopsis buski.
51.C
52. Bạch cầu toan tính tăng cao đến 80% gặp trong trường hợp nhiễm các KST sau đây, trừ:
     A. Toxocara canis                                C. Gnathostoma spinigerum
     B. Schistosoma mekongi                                  D. Toxocara cati
52.B
53. Chu kỳ phát triển của  Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp cần phải có  :
A.  Môi trường nước
B.   Muỗi
C.   Thực vật thủy sinh
D.  Cua nước ngọt
53.A
54.  Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis  có chu kỳ :
A. Phức tạp 
B. Đơn giản
C.  Qua 1 vật chủ trung gan
D.Qua 2 vật chủ trung gian
54. B
55.  Vật chủ chính của  Angiostrongylus cantonensis là :
A. Chuột 
B. Chó
C.  Mèo
D.Lợn
55.  A

56.  Angiostrongylus cantonensis  chu kỳ :
A. Phức tạp 
B. Cần môi trường nước
C.  Trực tiếp và ngắn
D. Trực tiếp và dài
56. A
57.  Bướu nang nước (hydatid cyst) được gây ra do:
A. Strongyloides stercoralis 
B. Echinococcus granulosus
C.  Gnasthostoma spinigenum
D.Trichinella spiralis
57.  B

58.  Ancylostoma braziliensis gây tác hại cho người như:
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Viêm màng não
C.  Viêm da đặc hiệu
D.Rối loạn tiêu hoá
58. C

59.  Bệnh động vật ký sinh  một chiều là của :
A. Paragonimus ringeri
B. Ancylostoma duodenale
C.  Ancylostoma braziliensis
D. Clonorchis sinensis
59.  C
60.  Xét nghiệm gián tiếp bệnh động vật ký sinh gồm các phương pháp sau, trừ:
A. Miễn dịch hấp phụ gắn men 
B. Miễn dịch điện di
C.  Thử nghiệm bì
D. Harada - Mori
60. D .

ĐÁP ÁN
                    Tên bài: Bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người

1. C;  2.A  ;  3.D  ; 4.A  ;   5.C  ;     6. B ;   7.A  ;    8. D ;   9. C  ;    10. B;
11. A ;  12. B; 13.A;  14.B;   15.C;   16.C;   17.A;   18..A; 19..B;  20..D; 
21.A;   22.B;  23.D;   24.B;    25.C;  26.B;  27.A;  28.B;     29.C;     30.A;   
 31.B;  32.A; 33.B;  34.D;   35.A;  36.A;  37.B;    38.C;      39.A;   40.D;
 41.D;  42.A;  43.A; 44.B;   45.A;   46.B;  47.D;   48.C;   49..A;     50.A;
51.C;   52.B;  53.A; 54. B ; 55.  A ;  56. A ;  7.  B;  58. C ; 59.  C ; 60. D .


No comments:

Post a Comment