1, nguyên nhân gây phù toàn thân, trừ:
A. xơ gan
B. suy thận
C. suy tim
D. suy
tĩnh mạch
2, khi khám tim bước
nhìn cho thông tin về:
A. hình
dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ, tuần hoàn bàng hệ cổ ngực
B. hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, dấu hiệu
Harzer, tuần hoàn bàng hệ
C. hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ
cũ, rung miu
D. hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ cũ
3, số đo độ giãn lồng ngực bất thường là: (cm)
A. 4
B. 6
C. <6
D. 4
4. tiếng thổi trong HoHL đơn thuần:
A. có
thể lan dọc theo bờ trái xương ức về đáy tim
B. còn được gọi là tiếng thổi Rivero-Carvalho
C. nghe rõ nhất khi bệnh nhân ngồi nghiêng ra trước, thở ra
hết sức rồi nín thở
D. thường mạnh nhất cuối thì tâm thu.
5. hẹp khít van động mạch chủ đơn thuần khi nghe tim có
những triệu chứng sau, trừ:
A. có thể nghe thấy click đầu tâm thu
B. tiếng
thổi thường ko lan hoặc lan sau lưng
C. T2 mờ hoặc mất
D. thổi tâm thu nghe rõ nhất KLS II cạnh ức phải.
6. đau ngực ở bệnh nhân TKMP có đặc điểm là:
A. đau rát sau xương ức
B. đau như xé ngực
C. đau vùng đỉnh phổi, lan vai, cánh tay
D. đau
khi ho hoặc khi hít vào sâu.
7. sốt được gọi là sốt kéo dài nếu:
A. kéo dài trên 2 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1
tuần thăm dò.
B. kéo dài trên 1 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1
tuần thăm dò.
C. kéo
dài trên 3 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò.
D. tất cả đều đúng.
8. thực hiện nghiệm pháp rút ngăn kéo tại khớp gối nhằm phát
hiện:
A. tổn thương khớp đùi-bánh chè
B. tổn thương dây chằng bên
C. tổn
thương dây chằng chéo trước và chéo sau
D. tổn thương xương bánh chè.
9. kết quả xét nghiệm nào dưới đây thường là của bệnh nhân
phù do suy dinh dưỡng:
A. Albumin máu giảm và protein niệu cao
B.
Albumin máu giảm và protein niệu âm tính
C. Albumin máu bình thường và protein niệu âm tính
D. Albumin máu bình thường và protein niệu cao
10. mỏm tim lệnh trái trong trường hợp, trừ:
A. TKMP phải
B. dính MP phải
C. xẹp phổi trái
D. TDMP
trái
11. theo JNC VI và hiệp hội tim mạch VN, huyết áp đc gọi là
tối ưu khi:
A.
HATTh<120mmHg và HATTr<80mmHg
B. HATTh<120mmHg hoặc HATTr<80mmHg
C. HATTh<130mmHg và HATTr<80mmHg
D. HATTh<130mmHg và/hoặc HATTr<80mmHg
12. kết quả gõ bụng trong trường hợp cổ trướng tự do mức
trung bình phát hiện:
A. giới hạn vùng đục là 1 đường cong mặt lồi quay lên trên
B. đục toàn bộ vùng bụng
C. gõ chỗ đục, chỗ trong như bàn cờ
D. gõ
đục vùng thấp và diện đục thay đổi theo tư thế.
13. đau ngực có thể gặp trog các bệnh tim mạch sau:
A. đau thắt ngực
B. viêm màng ngoài tim
C. phình tách ĐMC
D. cả 3
14. để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim, nên nghe:
A. ở tư thế nghiêng trái và nín thở
B. ở tư thế nghiêng phải
C. ở tư
thế nghiêng trái
D. ngồi dậy, cúi người ra trước, nghe vào cuối thì thở ra.
15. vàng da kèm dấu hiệu túi mật to thường gặp nhất trong:
A. u đầu tụy
B. K đường mật
C. viêm chít hẹp
đường mật
D. giun chui ống
mật
16. 1 bệnh nhân
vào viện trong tình trạng khó thỏ thì thở ra, thì thở ra kéo dài, KLS giãn
rộng, nguyên nhân định hướng do:
A. cơn
hen phế quản
B. viêm thanh quản
C. xẹp phổi
D. TKMP
17. hẹp khít van hai lá đơn thuần, nhịp tim đều, nghe có thể
phát hiên thấy các triệu chứng sau, trừ:
A. T1 đanh hoặc mạnh
B. T2 mờ hoặc mất
C. rung tâm
trương ở mỏm
D. clac đầu tâm
trương
18. 1 điều kiện
nào sau đây là tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường máu :
A. BN có ĐM cao
khi đang TBMMN
B. BN bị cắt 2/3
dạ dày do loét có ĐM lúc đói 7,3 mmol/l
C. BN có mẹ bị
ĐTĐ hiện ĐM đói là 6.5 mmol/l
D. BN có đường trong nước tiểu và bị gày sút 10kg trong 3
tháng
19. vẹo cột sống
do tư thế (vẹo có bù) khi :
A. CS bị cong vẹo
khi bệnh nhân đứng cúi người xuống phía trước, gỗi giữ thẳng.
B. CS bị cong vẹo khi bệnh nhân đứng thẳng
C. CS thẳng khi
bệnh nhân đứng cúi người xuống phía trước, gỗi giữ thẳng.
D. CS bị cong vẹo
khi bệnh nhân nằm sấp.
20. nghiệm pháp
tăng đường huyết (hay nghiệm pháp dung nạp glucose) được thực hiện với lượng gluco
là :
A. 50g
B. 125g
C. 100g
D. 75g
21. viêm khớp có
tính chất đối xứng 2 bên là TC thường gặp của bệnh:
A. gút cấp
B. viêm khớp
nhiễm khuẩn
C. lao khớp
D. viêm khớp dạng thấp
22. các vị trí
hạch có thể tiến hành thăm khám trên LS, trừ :
A. dưới hàm
B. nách
C. ổ bụng
D. ống cánh
tay
23. bình
thường khoang màng phổi:
A. có khoảng 14ml dịch MP
B. có
khoảng 44ml dịch MP
C. có
khoảng 140ml dịch MP
D. ko có
DMP
24. HC 3
giảm có:
A. tiếng cọ
MP
B. rung
thanh giảm, gõ vang, RRPN giảm hoặc mất
C. rung
thanh tăng, gõ đục, RRPN giảm hoặc mất
D. rung thanh giảm, gõ đục, RRPN giảm hoặc mất
25. 1 BN
nam 50T, vv cc vì đau ngực. cơn đau xh đột ngột từ 2h trước vv, đau dữ dội như
dao đâm. lan lên vai, ra sau lưng. khám thấy nhịp tim đều, 90ck/p, T1,2 rõ, HA
tay phải: 170/100, HA tay trái 150/90. chẩn đoán nguyên nhân đau ngực hợp lý
nhất là:
A. NMCT cấp
B. TDMTim cấp
C.tách thành ĐMC
D. cơn THA kịch
phát
26. HC
pancoast-tobias xảy ra khi có chèn ép :
A. đám rối TK cánh tay
B. TK giao cảm
cột sống
C. TK giao cảm cổ
D. TK giao cảm
lưng
27. trên LS sờ thấy
lách to dưới bờ sườn 4cm thì :
A. to độ III
B. to dộ I
C. to độ II
D. to độ IV
28. TC xét nghiệm của dịch thấm :
A. dịch máu không đông
B. Albumin máu – albumin dịch <11g/l
C.
Albumin máu – albumin dịch >11g/l
D. albumin dịch >25g/l
29. BN ĐTĐ typ 2 mới phát hiêm và chưa có BC cần được khám
phát hiện BC mắt mỗi năm:
A. 1-3 tháng
B. 3-6
tháng
C. 6-12 tháng
D. 1-2 năm
30. nguyên nhân thường gặp nhất gây xơ gan ứ mật là:
A. u bóng vater
B. sỏi mật
C. u đường mật
D. u đầu tụy
31. nghiệm pháp
„rung gan” đc sd khi nghi ngờ BN bị:
A. viêm gan
B. apxe
gan
C. K gan
D. xơ gan
32. 1 Bn phù toàn thân có thể có:
A.Vth giảm
B. Vth tăng
C. Vth bth
D. 3 ý
33. trong đêm, 1 BN ho khan đột ngột, khó thở nghe có tiếng
rít phải ngồi daayk để thở, HA tăng cao, nghe phổi có it rale ẩm. nghuyên nhân
có thể gặp là:
A. cơn hen PQ
B. viêm thah quản
C. cơn
hen tim
D. viêm PQ
34. ở người trưởng thành, trong Đk bth, lách có chức năng, trừ:
A. loại HC già
B. dự trũ máu
C. miễn dịch
D. sinh
máu
35. dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có đđ:
A. chỉ kéo dài không quá 15’
B. chỉ kéo dài vài phút
C. luôn kéo dài >60’
D.
thường kéo dài >60’
36. men gan tăng cao nhất trong TH:
A. tắc mật
B. viêm gan VR
C. xơ gan rượu
D. sỏi mật
37. Đđ phù toàn
thân là:
A. mềm,
không đau, ấn lõm
B. Đx 2 bên
C. liên
quan tư thế BN
D. 3 ý
38. tê bì 2
bàn chân ở BN ĐTĐ có thể là dấu hiệu của BC:
A.tim mạch
B.TK
C.thận
D.mắt
39. khi 1 Bn bị đau ngực đột ngột, xảy ra sau 1 gắng sức
nặng, đau như xé ngực, xét nghiệm CLS cần chỉ định là:
A. đo
cn thông khí phổi
B. XQ ngực
C. XNo đờm
D. công thức máu
40. độ giãn cột sống thắt lưng giảm là TC thường gặp trong
bệnh:
A. viêm
CS dính khớp
B. thoái hóa khớp gối
C. VKDT
D. lupus ban đỏ hệ thống
41. TCCĐ ĐTĐ dựa trên đường huyết thời điểm bất kỳ là: ĐH
thời điểm bất kỳ >: (mmol/l)
A. 10
B. 7
C.11.1
D.7.8
42. BN bị xơ gan cổ trướng, đđ nào sau đay không phù hợp:
A. tiền sử bệnh gan mạn hay vàng da
B. sao mạch, lòng bàn tay son
C. DMB là dịch thấm
D. DMB là dịch
tiết
43. sốt hay kềm
theo tăng nhịp thở, trung bình thân nhiệt tăng 1oC thì nhịp thở tăng ? lần
trong 1’ :
A. 2-3
B. 16-20
C. 10-15
D. 5-10
44. pư
rivalta:
A. hiện
tại k còn dùng để pb dịch thấm, tiết.
B.có tính
chất quyết định để pb dịch thấm, tiết.
C. dùng để
tham khảo trong CĐPB thấm, tiết
D. rất có
giá trị để CĐPB thấm, tiết
45. tc của cơn SR
là:
A. xh đột ngột, bằng một cơn rét run, sau đó nhiệt
độ tăng dần lên 39-40 oC sau nửa h hoặc
vài h, cơn hết nhanh chóng, nđ trở về bth.
B. xh đột ngột,
bằng một cơn rét run, sau đó nhiệt độ
tăng dần lên 39-40 oC sau nửa h hoặc vài h, cơn hết nhanh chóng, nđ k trở
về bth.
C. xh đột ngột,
bằng một cơn sốt cao, sau đó nhiệt độ
tăng dần lên 39-40 oC sau nửa h hoặc vài h, cơn hết nhanh chóng, nđ trở
về bth.
D. xh đột ngột,
bằng một cơn sốt cao, sau đó nhiệt độ
tăng dần lên 39-40 oC sau nửa h hoặc vài h, cơn hết nhanh chóng, nđ k trở
về bth.
46. TC của HoHL
đơn thuần khi nghe :
A. rung tâm trương
ở mỏm, k lan
B. TTT ở mỏm, lan dọc bờ trái xương ức.
C.clic đầu tâm
thu
D. T2 mất
47. viêm khớp
kiểu tiến triển có đặc điểm :
A. xh TC viêm
đồng thời tại nhiều khớp
B. khi khớp
mới xh TC thì khớp cũ vẫn tồn tại TC viêm.
C. TC tại các
khớp thuyên giảm đồng thời
D. TC tại khớp xh
sau nặng hơn khớp đầu tiên.
48. nghe tim
trong thì tâm thu có thể phát hiện các tiếng bệnh lý, trừ :
A. tiếng clac mở 2
lá
B. tiếng súng lục
C. tiếng clic
phụt
D. tiếng đại bác
49. suy tim tăng
cung lượng có thể là hậu quả của những tiếng bệnh lý sau, trừ :
A. thiếu vit B1
B. thiếu máu nặng
C. cường giáp
D. HoHL nặng
50. 1 BN bị bệnh tim có khó thở phải ngồi kèm những cơn khó thở kickj phát.
theo phân loại NYHA, ở giai đoạn suy tim :
A.1
B.2
C.3
D.4
51. bth trong KMP có ? khí
A.ko có
khí
B. 5-15 ml
C. 50-100ml
D. 100-200ml
52. PP CLS phù hợp nhất để đánh giá cấu trúc hạch là:
A.nhuộm hóa mô miễn dịch
B. nhuốm hóa học TB
C. chọc hạch làm hạch đồ
D. sinh thiết hạch
53. trung
tâm mầm của nang thứ cấp trong hạch chủ yếu là:
A.TB lympho T
B.TB
lympho B
C.ĐTB
D.TB kuffer
54. các BC cấp của ĐTĐ, trừ:
A.hạ đường huyết
B.nhiễm toan ceton
C.tăng ALTT
D.loét
bàn chân
55. đau bụng cấp tính ở vùng HCP nguyên nhân hay gặp nhất:
A. viêm
manh tràng
B. viêm ruột thừa
C. viêm vòi
trứng phải
D. sỏi niệu
quản
56. HC pancoast-tobias có thể gặp trong TH:
A. u đỉnh phổi
B. u PQ gốc
C. u tuyến ức
D. u đáy phổi
trái
57. quan sát mỏm
tim:
A. diện đập bth
có đk 1-2 cm
B. bth mỏm đập ở
KLS 4/5 đường giữa đòn trái
C.khi thất trái
to ra tim đập lệch sang trái, xuống dưới.
D.3 ý
58. vị trí
đo nđộ chính xác nhất:
A.nách
B.trực tràng
C.miệng
D.cả 3
59. đau
bụng trong HC trào ngược:
A. quặn TV
B. xuyên sau lưng
C. có chu kỳ
D. nóng bỏng rát TV lan lên sau xương ức
60. TC nào trong
số TC sau giúp khẳng định gan to do suy tim
A. phản
hồi gan-TMC +
B. THBH
C.cổ trướng
D.đau vùng gan khi sờ
61. chế độ ăn nhạt giảm phù trong Th:
A. viêm tắc tm
B. thiếu vit B1
C.suy
tim
D. suy dd
62. viêm khớp tiến triển có đđ
A.
thường để lại di chứng tại khớp
B. chỉ gặp ở người lớn tuổi
C. xh TC viêm chỉ tại duy nhất 1 khớp
D. ko bao h để l;ại di chứng tại khớp.
63. khi khớp háng bị tổn thương, dấu hiệu thường biểu hiện
sớm:
A. BN
khó khăn khi lên xuống cầu thag
B. BN ko duỗi được thẳng chân khi nằm ngửa
C. BN k đứng thẳng được
D. BN khó ngồi xổm
64. nguyên nhân TM nào sau đây có nồng độ sắt huyết
thanh thấp nhưng lại có nồng độ ferritin
huyết thanh bth hoặc tăng:
A. thiếu vit B12
B.tình
trạng viêm nhiễm
C. thiếu Fe
D. thiếu vit b6
65. BN đc chẩn đoán viêm phổi, đtrị tại nhà k đỡ, vv trong
tình trạng ý thức rối loạn, thở 26 ck/phút. khả năng Bn này:
A. suy
hh mức độ vừa
B. suy hh mức độ nhẹ
C. suy hh mức độ nặng
D. ngnh
khác
66. BN nam
70 tuổi vv cc vì đợt cấp của bệnh COPD, có BC suy tim phải, trong số những DHLS
giúp ích chẩn đoán có 1 DH ko hợp lý là:
A. khám thấy Harzer
B. gan to, ấn đau khi sờ
C. ho
khạc bọt hồng
D. phù 2 chi dưới
67. trung thất giữa có những tp sau, trừ:
A. quai ĐMC
B. KQ, PQ
gốc
C. ĐM phổi
D. thực quản
68. đau khớp do viêm có đđ
A. thường
chỉ đau vào ban ngày
B. đau tăng
khi nghỉ ngơi
C. tăng
về đêm
D. hiếm khi
kèm theo nóng, đỏ.
69. khi có
phù, TC kem theo thường gặp là:
A. tăng
cân
B. sốt
C. tiểu tăng lên
D. RLTH.
70. bth, vị trí
cực trước lách nằm ở :
A. XS 8, k vượt
quá đường nách trước
B. XS 9, k vượt quá đường nách trước
C. XS 9, k vượt
quá đường nách giữa
D. XS 8, k vượt
quá đường nách giứa
71. TC của khó
thở do TKMP là :
A. khó thở, RRPN giảm hoặc mất, rung thanh giảm, gõ vang
B. khó thở, RRPN
giảm hoặc mất, rung thanh tăng, gõ vang
C. khó thở, RRPN
giảm hoặc mất, rung thanh tăng, gõ đục
D. khó thở, RRPN
giảm hoặc mất, rung thanh giảm, gõ đục
72. đau ngực
trong TKMP có đđ, trừ :
A. đau ngực khi nghỉ ngơi, giảm đi khi gắng sức.
B. đau như xé
ngực
C. đau thường xảy
ra đột ngột,sau gắng sức hoặc chấn thương
D. đau giảm đi
khi nghỉ ngơi, tăng khi gắng sức.
73. khám một BN
phát hiện túi mật căng to, mềm không gặp trong :
A. túi mật hóa sứ
B. u bóng vater
C. viêm túi
mật cấp
D. sỏi trong gan
74. nguyên
nhân thường gặp nhất của cổ trướng ở phụ nữ trẻ tuổi:
A. K màng bụng
B. lao màng bụng
C. xơ gan
D. hc
thận hư
75. dấu hiệu ko có ở BN bị viêm đường mật:
A. biến chứng suy
thận có thể gặp
B.
đường mật k bắt buộc phải giãn khi SÂ
C. vàng da gây ra suy TB gan cấp
D. cấy máu thường +
76. 1 BN đau ngực do TKMP, khám LS có thể phát hiện:
A. HC pancoast-tobias
B.HC đông đặc
C. tam
chứng galliard
D. HC 3 giảm
77. nguyên tắc khám phát hiện phù là khám ở:
A. vị trí khối cơ
B. trên nền xương cứng
C. trên gờ xương
D. bất kỳ
78. khi 1 BN có
ĐN sau xương ức kèm nuốt nghẹn, nuốt đau, xno CLS cần làm là :
A. điện tâm đồ
B. SÂ ổ bụng
C. nội soi TQ-DD
D. SÂ tim
79. XNo ĐM lúc
đói là XNo máu cách bữa ăn trước đó :
A.9-14h
B. 6-8h
C. 10-12h
D. 8-9h
80. BN có vàng
da khám LS thấy túi mật to gợi ý chẩn đoán:
A. Cholangiome
B. u bóng vater
C. viêm tụy mạn
D. viêm túi mật
mạn tính do sỏi
81. jkhams
BN buổi sáng nhịn đói, lắc bụng BN nghe
bằng tai thường thấy óc ách vùng TV, nghuyên nhân:
A. khó tiêu
B. k dạ dày
C. tắc ruột
D. hẹp môn vị
82. tách
thành ĐMC cấp có thể gây ra các BC sau, trừ:
A. tắc ĐM
thận
B. HoHL
cấp
C. liệt ½ người
D. NMCT cấp
83. những bệnh lý nội khoa nào sau đây là yếu tố nguy cơ của
TKMP, trừ:
A. viêm PQ
B. hen
PQ
C. lao phổi
D. COPD
84. nghiệm pháp biểu hiện biên độ vận động gấp chính xác
nhất CSTL là:
A. schober
B.
tay-đất
C. laseuge
D. trendelenburg
85. các biến chứng NK thường gặp ở BN ĐTĐ trừ:
A. lao phổi
B. viêm mang não
C. NT ngoài
da
D. NT tiết
niệu
86. BN vv
với TC khó thở, nghe 1 bên phổi có RRPN giảm, rung thanh tăng, gõ đục. đây là
dấu hiệu của:
A. TDMP
B. TKMP
C. xẹp phổi
D. đông
đặc phổi
87. cơn đau quặn gan có đđ:
A. đau lan sau
xương ức
B. đau hạ sườn
phải
C. đau hạ sườn phải xuyên ra sau lưng lan lên vai phải
D. đau xuyên ra
sau lưng.
88. loại TM nòa
sau đây ko thuộc nguyên nhân di truyền :
A. đái huyết sắc
tố kịch phát ban đêm.
B. thiếu vit B12
C. thiếu máu HC
hình cầu
D. thiếu máu HC
hình oval
89. nghiệm pháp
barre dùng để klhams :
A. cơ lục chi trên
B.trương lục cơ
chi dưới
C. trương lục cơ
chi trên
D. cơ lực chi
dưới
90. bờ trên của
gan bth đc xđ theo đường giữa đòn phải :
A. KLS 6
B.KLS 8
C. KLS 7
D. KLS
5
91. nghiệm pháp murphy đc áp dụng để chẩn đoán:
A. viêm
teoo túi mật cấp
B. K đường mật
C. apsxe đường mật
D. sỏi mật
92,. kiểu sốt dao dộng ko dứt thường gặp trong các TH sau, trừ:
A. viêm đường mật
B. viêm bể
thận
C. NK máu
D. Sốt rét.
93. vs BN
mắc bệnh khớp, các cơ quan cần được hỏi TC và thăm khám là:
A. tim,
phổi, bụng
B. khớp, CS
C. toàn thân
D. mọi bộ
phận của cơ thể.
94. sờ thấy
một khối u, gõ trên khối u thấy đục, chứng tỏ:
A. khối u nhỏ
B. khối u là dịch hay đặc
C. khối u ở sâu phía sau nhiều hơn
D. khối u có hơi.
95. đđ phù do
thiếu vit B1:
A. phù lq tới
thời gian và tư thế của bệnh nhân
B.ăn nhạt đỡ phù
C. phù toàn thân
D. có kèm RLCG ngoài da
96. đđ của gan to
trong suy tim phải:
A. mềm, ấn k đau
B. bờ tù,
ấn đau
C. kèm theo cổ trướng và THBH
D.cứng, bề mặt k đều
97. đau khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp có đđ
A. dấu
hiệu cứng khớp buổi sáng>1h
B. đau kiêu cơ học
C. dấu hiệu cứng khớp buổi sáng<30’
D. thường khởi phát sau bữa ăn giàu chất đạm
98. kiểu thở Kussmaul gặp trong:
A. tăng nhạy cảm của TTHH vs PaCO2
B. toan
chuyển hóa
C. giảm nhạy cảm của TTHH vs PaCO2
D. kiềm chuyển hóa
99. khó thở xh ngay cả khi gắng sức nhẹ, tương ứng vs mức
NYHA:
A. 4
B.3
C.2
D.1
100. khám LS cho BN TKMP sẽ phát hiện HC:
A. HC 3 giảm
B.
pancoast-tobias
C. tam chứng galliard
No comments:
Post a Comment